Khác với tiếng Việt, tiếng Anh không có quy tắc phát âm, (nếu có thì rất phức tạp, cần phải nhớ rất nhiều công thức, dấu hiệu để phân biệt và phát âm chính xác). Trên thực tế, người bản ngữ cũng không phát âm được nhiều từ dù đó là ngôn ngữ mẹ đẻ của họ
Bài thi IELTS là bài thi chuẩn hóa quốc tế chủ yếu dành cho những nước không nói tiếng Anh, để đo lường năng lực ngoại ngữ người học. Do vậy một người đạt trình độ tiếng Anh tốt, điểm thi IELTS cao chứng tỏ người đó có đủ năng lực tiếng Anh tối thiểu đủ để sống, làm việc, học tập tại một đất nước nói tiếng Anh.
Đôi khi, tiêu chuẩn đó khá khó, nếu không muốn nói là không thể đạt được. She will be ready in a couple of weeks, if not sooner. Cô ấy sẽ sẵn sàng trong một vài tuần, nếu không sớm hơn. Many, if not most, scientific papers are presented orally at scientific meetings.
Nhưng nếu không trở về phòng thì anh sẽ không thể quay trở lại quỹ đạo sinh hoạt thường ngày. Aiz.. Hai ngày nay cô không biết đã thở dài bao nhiêu lần. Chu Y Y do dự trong chốc lát rồi vẫn một lần nữa ngồi lại trên giường, cô dựa lưng vào đầu giường mở hai chân ra.
3. Đức: Mặc dù không phải là ngôn ngữ phổ biến như Tây Ban Nha nhưng việc biết tiếng Đức cũng sẽ giúp bạn có được những cơ hội làm việc tuyệt vời, đặc biệt là các thương hiệu Automobile như BMW. 4. Mandarin: Không có gì ngạc nhiên khi Mandarin lại lọt vào danh sách này
Anh không khóc, anh chỉ muốn dạo quanh một lát. Anh biết mình sẽ không làm được gì cả, khi nghĩ đến những lời sau cùng của em:"Gặp lại anh sau nha!" Và anh ghét Chúa, ghét những gì người làm đối với số mệnh của chúng ta. Một giọt nước rơi xuống cái chong chóng.
NgBu9r. This is easy to accomplish if it isn't in your navigation. và lưu nó vào OneDrive, OneDrive for Business, hoặc SharePoint Online. and save it to OneDrive, OneDrive for Business, or SharePoint thể của bạn không thể tạo ra collagen nếu nó không có các yếu tố cần thiết.”.Một lý tưởng sẽ là vô nghĩa nếu nó không có sức mạnh thuyết phục và nó không thể có sức thuyết phục nếu chẳng ai biết về vision is meaningless if it doesn't have the power to persuade and it can't be persuasive if nobody hears đó, một nền văn minh sẽ trở nên trống rỗng nếu nó không có văn hoá của nó, cho dù nó là thế a civilization will become empty if it does not have its culture, no matter how little it is. thì các liên kết này sẽ bị bỏ Drive sẽ không phải là một nền tảng cộng tác hàng đầu nếu nó không có sự khéo léo để gây ấn tượng với người dùng doanh Drive wouldn't be a top-notch collaboration platform if it didn't have the smarts to impress enterprise lên cao trong bảng xếp hạng kết quả tìm if it's not useful, Google won't want to position that content at the top of the search sẽ không phải là một bài viết blog SEO nếu nó không có một vài mẹo nhanh. mà thay vào đó dựa vào" nút phần mềm".Touchpads are called clickpads if it does not have physical buttons, but instead relies on"software buttons".Chỉ dài hơn 48 mét,Gulpiyuri có lẽ sẽ không có gì đặc biệt nếu nó không có điểm khác biệt là nằm hoàn toàn bên trong 160 feet long,Gulpiyuri probably wouldn't be worth a visit if it didn't have the distinction of being a completely inland beach. really happen at all?If it isn't documented on social media, did it really happen?
Đừng đặt câu hỏi nếu không quan tâm đến câu trả ask a question you ifyou don't care about the bảo nếu thầy không qua khỏi cơn bịnh tell you, if I do not get out of this alive,Làm sao có thể theo Chúa nếu chúng ta không lắng nghe Ngài?How can God talk to you if you're not listening?Tại sao không, nếu nó làm anh ấy hạnh phúc?”.Wouldn't you, if it made him happy?”.Và chúng ta vẫn kiếm được tiền nếu chúng ta có khả năng tận dụng will even pay you if we're able to use sẽ bắn nếu ông không ifyou want to erase the sẽ bị đè nát nếu chúng rơi lên vai would crush you if they fell on your đã nói nếu Nazir trốn thoát, chắc chắn có người đã giúp told you, if Nazir got away someone must have helped sẽ trở nên xinh đẹp nếu làm cho nhà vệ sinh sạch things will happen to you ifyou clean the sẽ chết nếu di chuyển.".It will kill you ifyou move.”.Bạn sẽ bị lãng quên nếu ngừng cố gắng….They will forget you ifyou stop dây đaira khỏi mặt đồng hồ, nếu có your clock's face away from you if người kháccũng làm được như vậy, nếu không nói là hay can do it as well as you, if not có thể cho chú chó bơi bên cạnh nếu nó thích can let your dog paddle alongside you if he wants to chết trong trận mạc thì gọi là liệt gets killed in the army is called a đọc bài này trước khi mua máy i had read this before buying my bọn chúng chưa biết mình là ai, thì mình vẫn an since they don't know who I am, then I am có thể tìm được người thay thế, đó là việc if you could find us a replacement recliner, that would be sẽ làm như thế nếu tôi là cậu, bạn yêu động vật, bạn nên tìm cách để được chăm sóc sợ nếu cô một mình, cô sẽ có nếu hay nhưng, dù quyết định của Ngài là are no ifs or buts, whatever He decides, will sẽ rất cảm kích nếu ông cho tôi cơ hội would be very grateful to you ifyou would grant me the phán xét nếu anh không muốn bị phán xét".Do not judge, lest you should be judged.”.Nếu không tôi cho xe qua rước ngài?”.Or shall I hitch up the wagon for you?”.Nếu em mệt quá, chúng ta có thể chờ mà.”.But if'n you're too tired, we can wait…".Nếu bạn nghĩ thi đậu là tất cả?NO if you think DOF is everything?Nếu bạn thấy một đoạn code giống như nàyNếu có thể được, nên tránh công việc phải làm trên possible, try to avoid the need to work at height;
Từ điển Việt-Anh nếu không thì Bản dịch của "nếu không thì" trong Anh là gì? vi nếu không thì = en volume_up otherwise chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI nếu không thì {liên} EN volume_up otherwise Bản dịch VI nếu không thì {liên từ} nếu không thì từ khác bằng không, bằng không thì, bằng như, kẻo, không thì volume_up otherwise {liên} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "nếu không thì" trong tiếng Anh nếu liên từEnglishifthì động từEnglishbekhông tính từEnglishbareimprescriptiblekhông trạng từEnglishnokhông đại từEnglishnothingnếu thế thì liên từEnglishthenbằng không thì tính từEnglishelsebằng không thì trạng từEnglishif notbằng không thì liên từEnglishotherwise Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese nếp lõmnếp lồinếp nhàunếp nhăn nhỏnếp sốngnếunếu có chuyện gìnếu có gìnếu cầnnếu cần thiết nếu không thì nếu nhưnếu như vậynếu thế thìnềnnền an ninhnền chuyên chínhnền giáo dụcnền kinh tếnền kinh tế thị trườngnền lò sưởi commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
hãy kiểm tra các đầu phun nước của bạn. sẽ đặt mua ít nhất là bốn tiểu đoàn S- 400 Triumph. at least four battalions of S-400 Triumph. còn không sẽ bị từ chối mang vào Nhật Bản. it will be refused to bring into Japan. nữa được làm nóng lên để tạo một sang thương 3mm vĩnh viễn. to create a permanent lesion, which is 3 mm in tôi không biết có thể không nhưng tôi sẽ kiểm tra,And I do not know if it can but hiển thị Hoàn thành tạo tài khoản!!! ở cuối trang. at the bottom of the page. thì trọng lượng của nữ phải được tuân thủ nghiêm ngặt. the weight of the females must be strictly followed. bạn sẽ được phép nhập cảnh vào Canada và sẽ được cấp Giấy phép học tập. the officer will let you enter Canada and will issue your study không có vấn đề với Đế chế phía Đông, tôi đã có thể đắm mình trong những sở thích của mình rồi đấy nhưng………….Nếu không có vấn đề gì, quyết định khôi phục tư cách thành viên của Ủy ban Olympic Nga sẽ tự động được đưa ra.". Olympic Committee will be made automatically, chúng ta sẽ kết thúc cuộc họp. làm nóng lên để tạo một sang thương 3mm vĩnh viễn. to create a 3-mm permanent lesion. thì không có giải pháp nào nó có thể giải quyết. then there's no solution it can solve.
Trong ngữ pháp hay giao tiếp tiếng Anh, chắc hẳn bạn đã từng bắt gặp từ “Otherwise”. Tuy nhiên không phải ai cũng hiểu Otherwise là gì và cách dùng của nó ra sao trong tiếng Anh. Trong bài viết hôm nay, Step Up chia sẻ với bạn tất tần tật về cấu trúc Otherwise và bài tập có đáp án giúp bạn không bị bỡ ngỡ khi gặp phải. 1. Định nghĩa Otherwise trong tiếng Anh? Otherwise trong tiếng Anh mang nghĩa là “nếu không thì” thường dùng để diễn tả hai mệnh đề hoặc hai ý trái ngược nhau trong câu. Ví dụ You should go home quickly, otherwise it will rain. Bạn nên về nhà nhanh chóng nếu không trời sẽ mưa. We have to go to work before 800 am, otherwise we will be punished. Chúng tôi phải đi làm trước 8 giờ sáng nếu không sẽ bị phạt. 2. Cấu trúc otherwise và cách sử dụng Dưới đây là cấu trúc chung và cách sử dụng cụ thể của cấu trúc otherwise trong tiếng Anh Cấu trúc otherwise Cấu trúc otherwise mang nghĩa là kẻo, nếu không thì. Otherwise + Mệnh đề Ví dụ The kids have to get up before 7 otherwise they’ll be late for school. Lũ trẻ phải dậy trước 7 giờ sáng nếu không chúng sẽ bị trễ học. I have to cook dinner, otherwise the family will go hungry. Tôi phải nấu bữa tối nếu không cả nhà sẽ đói. [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. TẢI NGAY Cách sử dụng cấu trúc Otherwise Otherwise được sử như một liên từ với nghĩa là “nếu không thì, ngoài ra thì, dẫu sao thì”. Khi sử dụng otherwise, hai mệnh đề phải được ngăn cách bởi dấu phẩy. Ví dụ Be quiet, otherwise you will be punished. Hãy im lặng, nếu không bạn sẽ bị phạt. Hurry up, otherwise you’ll be late for class. Nhanh lên, nếu không bạn sẽ bị trễ giờ học. Cách dùng Otherwise trong câu điều kiện đây là một dạng biến thể của câu điều kiện. Nếu sử dụng otherwise trong câu điều kiện, mệnh đề theo sau otherwise sẽ là điều kiện không có thực và được lùi một thì. Ví dụ I have been using your computer, otherwise I wouldn’t have been able to complete the report. Tôi đã sử dụng máy tính của bạn, nếu không tôi sẽ không thể hoàn thành báo cáo. I studied hard otherwise I would have failed my exam. Tôi đã học chăm chỉ nếu không tôi đã trượt kỳ thi của mình. 3. Phân biệt cấu trúc otherwise và however However trong tiếng Anh có nghĩa là “tuy nhiên”. Từ này rất dễ bị nhầm lẫn với otherwise. Cùng phân biệt cấu trúc otherwise và however trong một số trường hợp dưới đây Phân biệt cấu trúc Otherwise và However khi đóng vai trò là trạng từ Khi However là một trạng từ, thì được dùng để chỉ mức độ. Liền trước However là một tính từ hoặc trạng từ của nó. Otherwise khi là trạng từ thường đi sau động từ. Ví dụ She is unable to get good grades, however she received praise from her teacher. Cô ấy không thể đạt điểm cao, tuy nhiên cô ấy đã nhận được lời khen ngợi từ giáo viên của mình. I studied hard otherwise I would have failed my exam. Tôi đã học chăm chỉ nếu không tôi đã trượt kỳ thi của mình. Phân biệt cấu trúc otherwise và however khi đóng vai trò là một liên từ However khi là một liên từ thì trước hoặc sau nó là một một mệnh đề, hay có thể đi liền sau một từ hoặc cụm từ đầu tiên của mệnh đề. Otherwise khi ở vai trò là một liên từ mang nghĩa là “nếu không/kẻo”. Lưu ý Trong trường hợp hai mệnh đề ý nghĩa trái ngược nhau, however thường có nghĩa là “tuy nhiên/nhưng/dù sao”. Ví dụ She didn’t study hard, however she still got good grades. Cô ấy không học chăm chỉ, nhưng cô ấy vẫn đạt điểm cao. Come back early, otherwise it gets dark. Về sớm đi kẻo trời tối. 4. Bài tập cấu trúc otherwise Dưới đây là một số bài tập về cấu trúc otherwise Bài tập Chọn đáp án đúng 1. ………………………………….. I hurry up, I will miss the bus. A. If B. Unless C. Otherwise 2. ………………………………… we do not hurry up, we will miss the train. A. If B. Unless C. Otherwise 3. You must work hard; ………………………………., you will fail the exam. A. Unless B. If C. Otherwise 4. ……………………………………. I do not work hard, I will fail the Exam. A. Unless B. Otherwise C. If 5. You are in love with him. Why do you want to pretend …………………………………? A. Unless B. Otherwise 6. We must hurry up; ……………………………. we will miss the train. A. Otherwise B. If C. unless 7. The vaccine has saved tens of thousands of children who would …………………………….. have died. A. If 8. Of course she is interested in him. ………………………………………, she wouldn’t be asking about his whereabouts. A. If 9. ……………………………….. you work hard, you will fail the test. A. Unless B. If 10. I hope she mends her ways. ………………………………….., she will be sacked. A. If Đáp án Unless If Otherwise Unless Otherwise Otherwise Otherwise Otherwise If Otherwise Xem thêm các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong thi cử và giao tiếp được trình bày chi tiết trong bộ đôi sách Hack Não Ngữ Pháp và App Hack Não PRO Hy vọng bài viết giúp các bạn nắm rõ hơn về cấu trúc Otherwise trong tiếng Anh là gì cũng như cách dùng trong các trường hợp khác nhau. Step Up chúc các bạn chinh phục được Anh ngữ sớm nhất! NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI Comments
nếu không tiếng anh là gì