Sau đây là một chút chia sẻ về từ vựng tiếng Trung kinh tế trong lĩnh vực ngân hàng. 帐款与分录底稿核对表 /zhàng kuǎn yǔ fēn lù dǐgǎo héduì biǎo/ Bảng đối chiếu của phần hạch toán và tài khoản 存款收据 /cúnkuǎn shōujù/ Biên lai gửi tiền 银行分行 / yínháng fēnháng/ Chi nhánh ngân hàng Xem thêm Dịch vụ thiết kế Thẻ nhân viên Thuật ngữ tiếng trung chuyên ngành Chứng khoán Dịch tiếng trung ra tiếng Việt absentee ballot 缺席投票 balance sheet 资产负债表 better returns 更好的回报 broker 股票经纪人 business prospects 来务展望 buy a call 买进期权 call price 股票购进价格 chart 走势图 common stock 普通股 company Bảng 650 Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu mới nhất phần thứ 7 Trên đây là tổng hợp thêm 30 Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu từ STT 195 đến STT 225 trong bảng trọn bộ 650 Từ vựng tiếng Trung Chuyên ngành Xuất nhập khẩu. Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N5 Như chúng ta đều biết, JLPT được chia làm 5 cấp độ từ N5 đến N1. Để chinh phục được từng cấp độ thật sự không dễ tí nào. Thậm chí đối với cấp độ được cho là dễ nhất như N5, người học cũng đã gặp phải … Hoạt động quản lý nhà nước trong các lĩnh vực y tế, giáo dục, văn hoá và các dịch vụ xã hội khác (trừ bảo đảm xã hội bắt buộc) 8413: 84130: Hoạt động quản lý nhà nước trong các lĩnh vực kinh tế chuyên ngành: 842: Hoạt động phục vụ chung cho toàn đất nước: 8421: 84210 Bạn đang đọc: #MMM19G #01: Chân dung Quản lý cấp trung Middle Manager. Vậy theo đó, middle manager, hay quản trị cấp trung sẽ có 3 vai trò chính : Nhìn xung quanh, bạn là đồng cấp với các quản lý đồng nghiệp ở các bộ phận. Tùy theo sự khác nhau về ngành nghề, Lever, chức vụ GEnBT. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm nhân viên quản lý kho hành lý tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ nhân viên quản lý kho hành lý trong tiếng Trung và cách phát âm nhân viên quản lý kho hành lý tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhân viên quản lý kho hành lý tiếng Trung nghĩa là gì. 行李寄存处管理员xínglǐ jìcún chù guǎnlǐ yuán Nếu muốn tra hình ảnh của từ nhân viên quản lý kho hành lý hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung tuỳ nghi hành sử tiếng Trung là gì? shiseido tiếng Trung là gì? cơ hội tốt tiếng Trung là gì? hối tiếc tiếng Trung là gì? bót tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của nhân viên quản lý kho hành lý trong tiếng Trung 行李寄存处管理员xínglǐ jìcún chù guǎnlǐ yuán Đây là cách dùng nhân viên quản lý kho hành lý tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhân viên quản lý kho hành lý tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Trích thông tin từ báo Đất Việt Trong 88 quốc gia và vùng lãnh thổ có dự án đầu tư tại Việt Nam, Hồng Kông dẫn đầu với tổng vốn đầu tư 5,08 tỷ USD trong đó có 3,85 tỷ USD mua cổ phần vào công ty TNHH Vietnam Beverage tại Hà Nội, chiếm 30,4% tổng vốn đầu nhà đầu tư đến từ Trung Quốc đại lục đầu tư 2,02 tỷ USD vào Việt Nam, còn các nhà đầu tư Đài Loan thuộc Trung Quốc cũng rót gần 575 triệu USD. Tính chung lại, lượng vốn đầu tư từ Trung Quốc thời gian qua đạt hơn 7,6 tỷ ràng cuộc chiến tranh thương mại Mỹ-Trung đã tác động lớn đến sự chuyển dịch của dòng vốn đầu tư Trung Quốc. Sau một thời gian dài chỉ đứng thứ ba hoặc thứ tư tại Việt Nam, vốn đầu tư của Trung Quốc vào Việt Nam đã vượt qua các nhà đầu tư lớn đến từ Nhật Bản, Hàn Quốc, vậy, chúng ta có thể thấy được rằng tầm quan trọng của tiếng Trung trong thế giới hội nhập ngày nay. Cho dù là các công nhân trong nhà máy thì chúng ta cũng phải biết một số từ vựng để giao tiếp cơ bản để hiễu rõ hơn về công việc, máy móc. Bài viết này, TIẾNG TRUNG DƯƠNG CHÂU sẽ gửi đến các bạn những từ vựng đơn giản, thông dụng sử dụng trong công xưởng bạn nhé. 2. Hưởng Lương Đầy Đủ / 全薪 / Quánxīn. 3. Hưởng Nửa Mức Lương / 半薪 / Bànxīn. 4. An Toàn Lao Động / 劳动安全 / Láodòng ānquán. 5. An Toàn Sản Xuất / 生产安全 / Shēngchǎn ānquán. 6. Bằng Khen / 奖状 / Jiǎngzhuàng. 7. Bảo Hiểm Lao Động / 劳动保险 / Láodòng bǎoxiǎn. 8. Bảo Vệ / 门卫 / Ménwèi. 9. Bếp Ăn Nhà Máy / 工厂食堂 / Gōngchǎng shítáng. 10. Biện Pháp An Toàn / 安全措施 / Ānquán cuòshī. 11. Bỏ Việc / 旷工 / Kuànggōng. 12. Ca Đêm / 夜班 / Yèbān. 13. Ca Giữa / 中班 / Zhōngbān. 14. Ca Ngày / 日班 / Rìbān. 15. Ca Sớm / 早班 / Zǎobān. 16. Ca Trưởng / 班组长 / Bānzǔzhǎng. 17. Các Bậc Lương / 工资级别 / Gōngzī jíbié. 18. Cán Bộ Kỹ Thuật / 技师 / Jìshī. 19. Căng Tin Nhà Máy / 工厂小卖部 / Gōngchǎng xiǎomàibù. 20. Chế Độ Định Mức / 定额制度 / Dìng’é zhìdù. 21. Chế Độ Làm Việc Ba Ca / 三班工作制 / Sānbān gōngzuòzhì. 22. Chế Độ Làm Việc Ngày 8 Tiếng / 八小时工作制 / Bāxiǎoshí gōngzuòzhì. 23. Chế Độ Sản Xuất / 生产制度 / Shēngchǎn zhìdù. 24. Chế Độ Sát Hạch / 考核制度 / Kǎohé zhìdù. 25. Chế Độ Thưởng Phạt / 奖惩制度 / Jiǎngchéng zhìdù. 26. Chế Độ Tiền Lương / 工资制度 / Gōngzī zhìdù. 27. Chế Độ Tiền Thưởng / 奖金制度 / Jiǎngjīn zhìdù. 28. Chế Độ Tiếp Khách / 会客制度 / Huìkè zhìdù. 29. Chi Phí Nước Uống / 冷饮费 / Lěngyǐnfèi. 30. Chiến Sĩ Thi Đua, Tấm Gườn Lao Động / 劳动模范 / Láodòng mófàn. 31. Cố Định Tiền Lương / 工资冻结 / Gōngzī dòngjié. 32. Cố Vấn Kỹ Thuật / 技术顾问 / Jìshù gùwèn. 33. Có Việc Làm / 就业 / Jiùyè. 34. Công Đoạn / 工段 / Gōngduàn. 35. Công Nhân / 工人 / Gōngrén. 36. Công Nhân Ăn Lương Sản Phẩm / 计件工 / Jìjiàngōng. 37. Công Nhân Hợp Đồng / 合同工 / Hétonggōng. 38. Công Nhân Kỹ Thuật / 技工 / Jìgōng. 39. Công Nhân Lâu Năm / 老工人 / Lǎo gōngrén. 40. Công Nhân Nhỏ Tuổi / 童工 / Tónggōng. 41. Công Nhân Sửa Chữa / 维修工 / Wéixiūgōng. 42. Công Nhân Thời Vụ / 临时工 / Línshígōng. 43. Công Nhân Tiên Tiến / 先进工人 / Xiānjìn gōngrén. 44. Công Nhân Trẻ / 青工 / Qīnggōng. 45. Danh Sách Lương / 工资名单 / Gōngzī míngdān. 46. Đi Làm / 出勤 / Chūqín. 47. Đội Vận Tải / 运输队 / Yùnshūduì. 48. Đơn Xin Nghỉ Ốm / 病假条 / Bìngjiàtiáo. 49. Đuổi Việc, Sa Thải / 解雇 / Jiěgù. 50. Ghi Lỗi / 记过 / Jìguò. 51. Giám Đốc / 经理 / Jīnglǐ. 52. Giám Đốc Nhà Máy / 厂长 / Chǎngzhǎng. 53. Hiệu Quả Quản Lý / 管理效率 / Guǎnlǐ xiàolǜ. 54. Kế Toán / 会计、会计师 / Kuàijì, kuàijìshī. 55. Khai Trừ / 开除 / Kāichú. 56. Khen Thưởng Vật Chất / 物质奖励 / Wùzhí jiǎnglì. 57. Kho / 仓库 / Cāngkù. 58. Kỷ Luật Cảnh Cáo / 警告处分 / Jǐnggào chǔfēn. 59. Kỹ Năng Quản Lý / 管理技能 / Guǎnlǐ jìnéng. 60. Kỹ Sư / 工程师 / Gōngchéngshī. 61. Lương Tăng Ca / 加班工资 / Jiābān gōngzī. 62. Lương Tháng / 月工资 / Yuègōngzī. 63. Lương Theo Ngày / 日工资 / Rìgōngzī. 64. Lương Theo Sản Phẩm / 计件工资 / Jìjiàn gōngzī. 65. Lương Theo Tuần / 周工资 / Zhōugōngzī. 66. Lương Tính Theo Năm / 年工资 / Niángōngzī. 67. Mức Chênh Lệch Lương / 工资差额 / Gōngzī chà’é. 68. Mức Lương / 工资水平 / Gōngzī shuǐpíng. 69. Nghỉ Cưới / 婚假 / Hūnjià. 70. Nghỉ Đẻ / 产假 / Chǎnjià. 71. Nghỉ Làm / 缺勤 / Quēqín. 72. Nghỉ Ốm / 病假 / Bìngjià. 73. Nghỉ Vì Việc Riêng / 事假 / Shìjià. 74. Người Học Việc / 学徒 / Xuétú. 75. Nhân Viên / 科员 / Kēyuán. 76. Nhân Viên Bán Hàng / 推销员 / Tuīxiāoyuán. 77. Nhân Viên Chấm Công / 出勤计时员 / Chūqínjìshíyuán. 78. Nhân Viên Kiểm Phẩm / 检验工 / Jiǎnyàngōng. 79. Nhân Viên Kiểm Tra Chất Lượng Vật Tư, Sản Phẩm, Thiết Bị,… / 质量检验员、质检员 / Zhìliàng jiǎnyànyuán, zhìjiǎnyuán. 80. Nhân Viên Nhà Bếp / 炊事员 / Chuīshìyuán. 81. Nhân Viên Quan Hệ Công Chúng / 公关员 / Gōngguānyuán. 82. Nhân Viên Quản Lý / 管理人员 / Guǎnlǐ rényuán. 83. Nhân Viên Quản Lý Nhà Ăn / 食堂管理员 / Shítáng guǎnlǐyuán. 84. Nhân Viên Quản Lý Xí Nghiệp / 企业管理人员 / Qǐyè guǎnlǐ rényuán. 85. Nhân Viên Thu Mua / 采购员 / Cǎigòuyuán. 86. Nhân Viên Vẽ Kỹ Thuật / 绘图员 / Huìtúyuán. 87. Nhân Viên Y Tế Nhà Máy / 厂医 / Chǎngyī. 88. Nữ Công Nhân / 女工 / Nǚgōng. 89. Phân Xưởng / 车间 / Chējiān. 90. Phòng Bảo Vệ / 保卫科 / Bǎowèikē. 91. Phòng Bảo Vệ Môi Trường / 环保科 / Huánbǎokē. 92. Phong Bì Tiền Lương / 工资袋 / Gōngzīdài. 93. Phòng Công Nghệ / 工艺科 / Gōngyìkē. 94. Phòng Công Tác Chính Trị / 政工科 / Zhènggōngkē. 95. Phòng Cung Tiêu / 供销科 / Gōngxiāokē. 96. Phòng Kế Toán / 会计室 / Kuàijìshì. 97. Phòng Nhân Sự / 人事科 / Rénshìkē. ➥ Xem thêm từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự Một cuốn sách bổ trợ cực kỳ gần gũi và cần thiết nhất vừa mới được lên kệ. Với các danh mục như tiếng Trung văn phòng, tiếng Trung công xưởng, tiếng Trung buôn bán – kinh doanh và tiếng Trung trong các ngành nghề thường gặp thì đây hứa hẹn là một cuốn sách gối đầu giường cho tất cả mọi người lao động đang làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Trung. Tham khảo ngay tại đây 98. Phòng Sản Xuất / 生产科 / Shēngchǎnkē. 99. Phòng Tài Vụ / 财务科 / Cáiwùkē. 100. Phòng Thiết Kế / 设计科 / Shèjìkē. 101. Phòng Tổ Chức / 组织科 / Zǔzhīkē. 102. Phòng Vận Tải / 运输科 / Yùnshūkē. 103. Phụ Cấp Ca Đêm / 夜班津贴 / Yèbān jīntiē. 104. Phương Pháp Quản Lý / 管理方法 / Guǎnlǐ fāngfǎ. 105. Quản Đốc Phân Xưởng / 车间主任 / Chējiān zhǔrèn. 106. Quản Lý Chất Lượng / 质量管理 / Zhìliàng guǎnlǐ. 107. Quản Lý Dân Chủ / 民主管理 / Mínzhǔ guǎnlǐ. 108. Quản Lý Kế Hoạch / 计划管理 / Jìhuà guǎnlǐ. 109. Quản Lý Khoa Học / 科学管理 / Kēxué guǎnlǐ. 110. Quản Lý Kỹ Thuật / 技术管理 / Jìshù guǎnlǐ. 111. Quản Lý Sản Xuất / 生产管理 / Shēngchǎn guǎnlǐ. 112. Quỹ Lương / 工资基金 / Gōngzī jījīn. 113. Sự Cố Tai Nạn Lao Động / 工伤事故 / Gōngshāng shìgù. 114. Tai Nạn Lao Động / 工伤 / Gōngshāng. 115. Tạm Thời Đuổi Việc / 临时解雇 / Línshí jiěgù. 116. Thao Tác An Toàn / 安全操作 / Ānquán cāozuò. 117. Thất Nghiệp / 失业 / Shīyè. 118. Thủ Kho / 仓库保管员 / Cāngkù bǎoguǎnyuán. 119. Thư Ký / 秘书 / Mìshū. 120. Thủ Quỹ / 出纳员 / Chūnàyuán. 121. Thưởng / 奖励 / Jiǎnglì. 122. Tỉ Lệ Đi Làm / 出勤率 / Chūqínlǜ. 123. Tỉ Lệ Lương / 工资率 / Gōngzīlǜ. 124. Tỉ Lệ Nghỉ Làm / 缺勤率 / Quēqínlǜ. 125. Tiền Bảo Vệ Sức Khỏe / 保健费 / Bǎojiànfèi. 126. Tiền Tăng Ca / 加班费 / Jiābānfèi. 127. Tiền Thưởng / 奖金 / Jiǎngjīn. 128. Tiêu Chuẩn Lương / 工资标准 / Gōngzī biāozhǔn. 129. Tổ Ca / 班组 / Bānzǔ. 130. Tổ Cải Tiến Kỹ Thuật / 技术革新小组 / Jìshù géxīn xiǎozǔ. 131. Tổ Trưởng Công Đoạn / 工段长 / Gōngduànzhǎng. 132. Tổng Giám Đốc / 总经理 / Zǒngjīnglǐ. 133. Trạm Xá Nhà Máy / 工厂医务室 / Gōngchǎng yīwùshì. 134. Trưởng Phòng / 科长 / Kēzhǎng. 135. Tuổi Về Hưu / 退休年龄 / Tuìxiū niánlíng. 136. Văn Phòng Đảng Ủy / 党委办公室 / Dǎngwěi bàngōngshì. 137. Văn Phòng Đoàn Thanh Niên / 团委办公室 / Tuánwěi bàngōngshì. 138. Văn Phòng Giám Đốc / 厂长办公室 / Chǎngzhǎng bàngōngshì. 139. Viện Nghiên Cứu Kỹ Thuật / 技术研究所 / Jìshù yánjiūsuǒ. 140. Xử Lý Kỷ Luật / 处分 / Chǔfèn. 9 mẫu câu chào hỏi thông dụng trong công xưởng 1. 你好!/您好!/Nǐ hǎo!/Nín hǎo! / Xin chào! Lời chào hỏi hàng ngày, có thể dùng trong bất cứ thời gian nào, trường hợp nào và cho bất cứ người nào. Người được chào cũng chào lại như vậy. Nếu như chúng ta muốn chào tất cả mọi người thì phải chào 你们好!/Nǐmen hǎo!/ Chào mọi người! Cũng có thể dùng các danh từ chỉ người thay cho đại từ hoặc để ở đầu câu tạo sự chú ý 。。。好!/… hǎo!/ 2. 你好吗? Nǐ hǎo ma? Cậu có khỏe không? 3. 早安! Zǎo ān! Chào buổi sáng! 4. 晚安! Wǎn’ān! Chào buổi tối! Chúc ngủ ngon! 5. 你身体好吗? Nǐ shēntǐ hǎo ma? Cậu khỏe không? 6. 你爸爸,妈妈身体好吗? Nǐ bàba, māmā shēntǐ hǎo ma? Bố, mẹ cậu có khỏe không? 7. 你工作忙吗? Nǐ gōngzuò máng ma? Cậu có bận không? 8. 你生意好吗? Nǐ shēngyì hǎo ma? Cậu làm ăn có khá không? 9. 你最近好吗? zuìjìn hăo ma? Gần đây khỏe không? Mẫu câu đáp lại trong quá trình giao tiếp ở công xưởng 我很好,谢谢。 wŏ hĕn hăo, xiè xie. Tôi rất khỏe. Cảm ơn 我不太好。 wŏ bú tài hăo. Tôi không khỏe lắm 马马虎虎。 mă mă hū hū. Bình thường 还行 hái xíng. Cũng tàm tạm 挺好的。 tĭng hăo de. Tôi khỏe Hội thoại mẫu câu xin nghỉ ốm A 经理,不好意思,我今天想请假。 jīnglǐ, bùhǎoyìsi, wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià. Giám đốc, thật sự xin lỗi, tôi muốn xin nghỉ ngày hôm nay B 怎么了?你不舒服吗? zěnmele? nǐ bù shūfu ma? Sao thế ? bạn ốm à ? A 对,我头疼、发烧 duì, Wǒ tóuténg, fāshāoVâng. Tôi đau đầu, sốt nữa B 看医生了吗? kàn yīshēng le ma? Bạn đi khám chưa? A 还没,我吃药了。 hái méi, wǒ chīyào le. Chưa ạ, tôi uống thuốc rồi B 哦,那你好好休息。 ò, nà nǐ hǎohāo xiūxi. Ừ , Bạn nghỉ ngơi đi nhé. Hội thoại mẫu câu xin đến muộn – 老板,请允许我今天要晚三十分钟 lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng Sếp ơi, tôi xin phép hôm nay đến muộn 30 phút ạ – 我晚点可以吗?我只会晚一个小时 wǒ wǎndiǎn kěyǐ ma? Wǒ zhǐ huì wǎn yīgè xiǎoshí Tôi đến muộn một chút được không? Tôi chỉ đến muộn 1 tiếng thôi – 请允许我来晚一个小时好吗? Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn yígè xiǎoshí hǎo ma? Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không? Hội thoại mẫu câu xin về sớm A 老板,今天是除夕,我能早一点下班吗? lǎobǎn, jīntiān shì Chúxī, wǒ néng zǎo yīdiǎn xiàbān ma? Ông chủ, hôm nay là ngày Giao thừa, tôi có thể tan ca sớm không? B 现在几点? xiànzài jǐ diǎn? Bây giờ mấy giờ rồi? A 下午1点。 xiàwǔ yī diǎn. 1h chiều. B 你走吧。 nǐ zǒu ba. Cô đi đi. C 老板,我也可以下班吗? lǎobǎn, wǒ yě kěyǐ xiàbān ma? Ông chủ, tôi cũng có thể tan ca không? B 不行,下午3点我们开会。 bùxíng, xiàwǔ sān diǎn wǒmen kāihuì. Không được, 3h chiều chúng ta có cuộc họp. C 啊?我也想回家吃年夜饭! ā? wǒ yě xiǎng huíjiā chī niányèfàn! Hả? Tôi cũng muốn về nhà ăn tất niên. Vậy là chúng mình vừa cùng nhau tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cho những bạn làm ở công xưởng rồi đấy! Số lượng các bạn học tiếng Trung để đi làm ở công xưởng hiện nay không phải là con số nhỏ đúng không nào? Hy vọng các bạn có thể bổ sung được nhiều từ vựng hơn trong quá trình đi làm nhé! Trung tâm Tiếng Trung Dương Châu – Trung tâm lớn nhất Hà Nội.?️ Cơ sở 1 số 10 ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội. Học từ vựng theo từng chủ đề đã từ lâu luôn là một phương pháp hiệu quả cao trong quá trình học tiếng Trung hay bất kì một ngoại ngữ nào khác. Phương pháp này giúp cho người học Tiếng Trung dễ dàng đóng khung được lượng kiến thức từ vựng của mình chi tiết và rõ ràng, tăng khả năng ghi nhớ từ vựng tốt hơn để dễ dàng thực hàng, sử dụng các từ vựng trong giao tiếp hoặc viết văn bản khi tiếp xúc với đúng chủ đề đó. Để hỗ trợ dễ dàng cho các bạn học từ vựng, Mychinese đã tổng hợp và gửi đến các bạn 1000+ từ vựng Tiếng Trung theo từng chủ đề trong đời sống, chuyên ngành cụ thể. Mời các bạn xem và học từ vựng cùng Mychinese nhé. Từ vựng chuyên ngành Logistic STTTỪ VỰNGPIN YINNGHĨA1商业欺诈, 走私shāngyè qīzhà, zǒusībuôn lậu và gian lận thương mại2高风险货物gāo fēngxiǎn huòwùcác lô hàng có độ rủi ro cao3支付费用zhīfù fèiyòngchịu phí tổn, chịu chi phí4承担风险chéngdān fēngxiǎnchịu rủi ro5蒙受损失méngshòu sǔnshīchịu tổn thất6承担责任chéngdān zérènchịu trách nhiệm7实载货吨位shí zài huò dùnwèicước chuyên chở hàng hóa8运货代理商yùn huò dàilǐ shāngđại lý tàu biển9估价单gūjià dānhóa đơn tạm thời10估价发票gūjià fāpiào11信用贷款xìnyòng dàikuǎnkhoản cho vay không có đảm bảo12信用借款xìnyòng jièkuǎn13长期贷款chángqí dàikuǎnkhoản vay dài hạn14活期借款huóqí jièkuǎnkhoản vay không kỳ hạn15短期借款duǎnqí jièkuǎnkhoản vay ngắn hạn16停泊处tíngbó chùkhu vực sát bến cảng17转口贸易zhuǎnkǒu màoyìmậu dịch chuyển khẩu18套汇tàohuìmua bán ngoại tệ19进口税jìnkǒu shuìthuế nhập khẩu20出口税chūkǒu shuìthuế xuất khẩu21边境贸易biānjìng màoyìthương mại biên giới22多边贸易duōbiān màoyìthương mại đa phương23海运贸易hǎiyùn màoyìthương mại đường biển24双边贸易shuāngbiān màoyìthương mại song phương25自由贸易zìyóu màoyìthương mại tự do26现金xiànjīntiền mặt27世界贸易组织shìjiè màoyì zǔzhītổ chức thương mại thế giới28进口总值jìnkǒu zǒng zhítổng giá trị nhập khẩu29国内生产总值guónèi shēngchǎn zǒng zhítổng giá trị sản phẩm quốc nội30舱单cāng dānbảng kê khai hàng hóa31埠头bùtóubến cảng32货柜港口huòguì gǎngkǒucảng công-ten-nơ33船边交货chuán biān jiāo huòchi phí vận chuyển đến cảng34实载货吨位shí zài huò dùnwèicước chuyên chở hàng hóa35运货代理商yùn huò dàilǐ shāngđại lý tàu biển36交货地点jiāo huò dìdiǎnđịa điểm giao hàng37成本加运费chéngběn jiā yùnfèigiá hàng hóa và cước phí38到岸价dào àn jiàgiá hàng hóa, bảo hiểm và cước39货交承运人huò jiāo chéngyùn réngiao cho người vận tải40船边交货chuán biān jiāo huògiao dọc mạn tàu41定期交货dìngqí jiāo huògiao hàng định kỳ42仓库交货cāngkù jiāo huògiao hàng tại kho43工厂交货gōngchǎng jiāo huògiao hàng tại xưởng44船上交货chuánshàng jiāo huògiao hàng trên tàu45近期交货jìnqí jiāo huògiao hàng vào thời gian gần ;giao hạn gần46远期交货yuǎn qí jiāo huògiao hàng về sau ;giao sau47边境交货biānjìng jiāo huògiao tại biên giới48货物(船或飞机装载的)huòwù chuán huò fēijī zhuāngzǎi dehàng hóa49货物保管费huòwù bǎoguǎn fèiphí bảo quản hàng hóa50货物运费huòwù yùnfèiphí vận chuyển hàng hóa51交货方式jiāo huò fāngshìphương thức giao hàng52交货时间jiāo huò shíjiānthời gian giao hàng53集装箱货运jízhuāngxiāng huòyùnvận chuyển hàng hóa bằng container54用集装箱装运yòngjízhuāngxiāngcho hàng vào công-ten-nơ55保险单bǎoxiǎn dān chứng nhận bảo hiểm56保单bǎodān57 货物 品质证明书huòwù pǐnzhí zhèngmíng shūchứng nhận chất lượng58产地证书chǎndì zhèngshūchứng nhận xuất xứ59原产地证明书yuán chǎndì zhèngmíng shū60装箱单zhuāng xiāng dāndanh sách đóng gói61包装清单bāozhuāng qīngdān62花色码单huāsè mǎ dān63货运, 货物huòyùn, huòwùhàng hóa được vận chuyển64申报shēnbàokhai báo hàng65离岸价lí àn jiàngười bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu66装载货物工人zhuāngzǎi huòwù gōngrénngười bốc dỡ67码头工人搬运费mǎtóu gōngrén bānyùn fèphí bốc dỡ68发货通知书fā huò tōngzhī shūphiếu vận chuyển69托运单tuōyùn dān70交货时间jiāo huò shíjiānthời gian giao hàng71索赔期suǒpéi qíthời hạn kỳ hạn72容器róngqìthùng đựng hàng lớn73箱xiāng74匣xiá75集装箱jízhuāngxiāng76货柜huòguì77计件工资jìjiàn gōngzītiền công theo từng đơn vị sản phẩm78运货单yùn huò dānvận đơn79路单lù dān80运单yùndān81货票huòpiào82已提货的提单yǐ tíhuò de tídānvận đơn đã nhận hàng83空运单kōngyùn dānvận đơn hàng không84联运提单liányùn tídānvận đơn liên hiệp85提货单tíhuò dānvận đơn nhận hàng86搬运bānyùnviệc bốc dỡ, hàng87税收政策shuìshōu zhèngcèchính sách thuế88兹证明zīzhèngmíngchứng nhận, chứng thực89税务机关shuìwù jīguāncơ quan thuế vụ90税务局shuìwùjúcục thuế91关税与消费税局guānshuì yǔ xiāofèi shuìjúcục thuế quan và thuế hàng tiêu dùng92海关登记hǎiguān dēngjìđăng kí hải quan93登记签证dēngjì qiānzhèngđăng kí thị thực94税目shuìmùdanh mục thuế95海关证明书hǎiguān zhèngmíngshūgiấy chứng nhận hải quan96海关放行hǎiguān fàngxínggiấy chứng thông quan97海关结关hǎiguān jiéguāngiấy phép hải quan98海关通行证hǎiguān tōngxíngzhènggiấy thông hành hải quan99海关报关hǎiguān bàoguānkhai báo hải quan100保税仓库bǎoshuì cāngkùkho lưu hải quan101海关检查hǎiguān jiǎnchákiểm tra hải quan102海关验关hǎiguān yànguānngười kiểm tra103检验人jiǎnyànrén104海关人员hǎiguān rényuánnhân viên hải quan105检查人员jiǎnchá rényuánnhân viên kiểm tra106税务员shuìwùyuánnhân viên thuế vụ107估税员gūshuìyuánnhân viên tính thuế108出入境管理chūrùjìng guǎnlǐquản lý xuất nhập cảnh109海关税则hǎiguān shuìzéquy định thuế hải quan110入境签证rùjìng qiānzhèngthị thực nhập cảnh111证书有效期zhèngshū yǒuxiàoqīthời gian có hiệu lực của giấy xác nhận112入境手续rùjìng shǒuxùthủ tục nhập cảnh113关税guānshuìthuế nhập khẩu, hải quan114海关hǎiguān115外币申报表wàibì shēnbàobiǎotờ khai báo ngoại tệ116通关申报表格tōngguān shēnbào biǎogétờ khai hải quan117海关申报表hǎiguān shēnbàobiǎotờ khai hải quan118行李申报表xínglǐ shēnbàobiǎotờ khai hành lý119海关总署hǎiguān zǒngshǔtổng cục hải quan120边防检查站biānfáng jiǎncházhàntrạm kiểm tra biên phòng121过境签证guòjìng qiānzhèngvisa quá cảnh122再入境签证zàirùjìng qiānzhèngvisa tái nhập cảnh123出境签证chūjìng qiānzhèngvisa xuất cảnh124借记报单Jiè jì bàodāngiấy báo nợ125借项通知单jiè xiàng tōngzhī dān126违反合同Wéifǎn hétóngvi phạm hợp đồng127结算Jiésuànkết toán128支付方式Zhīfù fāngshìphương thức chi trả129现金支付Xiànjīn zhīfùchi trả bằng tiền mặt130信用支付Xìnyòng zhīfùchi trả bằng tín dụng131发票Fāpiàohóa đơn132汇票Huìpiàohối phiếu133折扣Zhékòuchiết khấu134佣金Yōngjīntiền hoa hồng135出口保险Chūkǒu bǎoxiǎnbảo hiểm xuất khẩu136未发行的债券Wèi fāxíng de zhàiquàncuống trái khoán137价格谈判Jiàgé tánpànđàm phán giá cả138出超Chū chāoxuất siêu Từ vựng về chủ đề đồ gia dụng STTTỪ VỰNG PINYINNGHĨA1日用百货Rì yòng bǎihuòHàng tiêu dùng2烹饪工具Pēngrèn gōngjùDụng cụ nấu ăn3炒锅Chǎo guōChảo xào4蒸锅Zhēng guōNồi hấp5菜刀Cài dāo Daonhà bếp6套刀Tào dāo Daotheo bộ7烤箱Kǎo xiāngLò nướng8电火锅Diàn huǒ guō Nồilẩu điện9豆浆机Dòu jiāng jīMáy làm sữa đậu nành10电磁炉Diàn cílúBếp từ11压力锅Yālì guōNồi áp xuất12平底锅Píngdǐ guōChảo rán13汤锅Tāng guō Nồihầm14奶锅Nǎi guōNồi sữa15水果刀Shuǐ guǒ dāoDao gọt hoa quả16厨房小工具Chú fáng xiǎo gōngjùDụng cụ nhà bếp17打蛋器Dǎ dàn qìMáy đánh trứng18净水器Jìng shuǐ qìBình lọc nước19蛋糕模Dàngāo móKhuôn làm bánh20开瓶器Kāi píng qìDụng cụ mở chai21蒸笼Zhēng lóngLồng hấp, Vỉ hấp22砧板、菜板Zhēnbǎn, cài bǎnThớt gỗ, thớt chặt thức ăn23食物罩Shíwù zhàoLồng bàn24调味盒、调料瓶Tiáowèi hé, tiáoliào píngHộp, bình đựng gia vị25刨子BàoziBào vỏ26牙签筒Yáqiān tǒngỐng tăm27厨用笼、架Chú yòng lóng, jià Giá,khay đựng28杯子水壶Bēizi shuǐhúCốc, ấm đun nước29餐具CānjùBộ đồ ăn30碗、碟、盘Wǎn, dié, pánBát, đĩa, khay31刀叉、勺、筷、签Dāo chā, sháo, kuài, qiānDao nĩa, muôi, đũa, tăm32餐具套装Cānjù tào zhuāngBộ đồ ăn theo bộ33杯垫Bēi diànLót cốc34吸管XīguǎnỐng hút35保鲜膜Bǎoxiān mó Màngbảo quản thực phẩm36保鲜袋Bǎoxiān dàiTúi bảo quản thực phẩm37保鲜盒Bǎoxiān héHộp bảo quản thực phẩm38保鲜盖Bǎoxiān gàiNắp bảo quản thực phẩm39伞、电筒Sǎn, diàntǒngô dù, đèn pin40日用杂货Rì yòng záhuòHàng tạp hóa41蚊香WénxiāngHương muỗi42防蚊手环Fáng wén shǒu huánVòng đeo tay chống muỗi43杀虫剂Shā chóng jìThuốc trừ sâu44电驱蚊器Diàn qū wénqì Máy đuổi côn trùng45烟灰缸Yānhuī gāngGạt tàn46火柴Huǒ cháiDiêm47打火机Dǎ huǒjīBật lửa48戒烟用品Jièyān yòngpǐnSản phẩm cai thuốc lá49温度计Wēn dùjìNhiệt kế50家用梯Jiā yòng tīThang gia dụng51熨烫板Yùn tàngbǎn Bàn ủi52剪刀Jiǎn dāoKéo53热水袋Rè shuǐ dài Túichườm nóng Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng trong nhà STTTỪ VỰNG PINYINNGHĨA1浴室Yù shìNhà tắm2 鱼缸Yú gāngBể cá3蜡烛Là zhúCây nến4篮子Lán ziCái làn5双层床Shuāng céng chuángGiường tầng6 橱柜Chú guìTủ bát đĩa7椅子Yǐ ziCái ghế8吸尘器Xī chénqìMáy hút bụi9窗户Chuāng hùCửa sổ10 喷水壶Pēn shuǐhúBình tưới nước11 独轮车Dú lúnchēXe cút kít12 床ChuángCái giường13卧房Wò fángPhòng ngủ14 鸟屋Niǎo wūChuồng chim15 拌搅机Bàn jiǎo jīMáy xay sinh tố16 瓶子Píng ziChai nước17 扫帚Sào zhǒuCái chổi18 水桶Shuǐ tǒngXô nước19 冰箱Bīng xiāngTủ lạnh20 叉子ChāziCái dĩa, cái xiên21 客厅kè tīngPhòng khách22 空调kōng tiáoMáy điều hòa23 沙发shāfāGhế Sofa24 冷气机lěng qìjīMáy lạnh25 靠垫Kào diànMiếng đệm26 电视机diàn shìjīTivi DVD27播放机DVDbō fàngjīĐầu đĩa DVD28 遥控器yáo kòng qìĐiều khiển từ xa29 电话diàn huàĐiện thoại30电风扇diàn fēng shànQuạt máy31 电暖器diàn nuǎn qìHệ thống sưởi ấm32 灯泡dēng pàoBóng đèn33 茶桌chá zhuōBàn trà34 吊灯diào dēngĐèn treo. Loại đèn treo che ánh sáng35 卧室wò shìPhòng ngủ36 衣柜yī guìTủ quần áo37 床chuángGiường38 单人床dān rén chuángGiường đơn39 被子bèi ziChăn mền40毛毯máo tǎnChăn lông41 床垫chuángdiànNệm42 枕头zhěn tóuGối43 枕套zhěn tàoBao gối44 床灯chuáng dēngĐèn giường45 床单chuáng dānGa giường46 镜子jìng ziGương soi, kiếng47 衣架yī jiàMóc treo quần áo48 窗帘chuāng liánTấm màn che cửa sổ49梳妆台shū zhuāng táiQuầy trang điểm50 卫生间wèi shēng jiānphòng tắm51 浴缸yù gāngBồn tắm52 脸盆liǎn pénBồn rửa mặt53 花洒huā sǎVòi sen54 水龙头shuǐ lóng tóuVòi nước55 马桶mǎ tǒngBồn cầu56 排水口pái shuǐ kǒuỐng thoát nước57 热 水 器rè shuǐ qìMáy nước nóng58 洗发乳xǐfà rǔDầu gội đầu59 沐浴乳mù yùrǔsữa dưỡng thể60 洗面乳xǐ miàn rǔSữa rửa mặt61 卸妆油xiè zhuāng yóuNước tẩy trang62 牙刷yá shuāBàn chải đánh răng63 香皂xiāng zàoxà bông64 牙膏yá gāoKem đánh răng65 厨房chú fángphòng bếp66 餐桌cān zhuōBàn ăn67 椅子yǐziGhế68 电饭锅diàn fàn guōNồi cơm điện69 冰箱bīng xiāngTủ lạnh70饮水机yǐn shuǐjīBình đựng nước71 煤气炉méi qìlúBếp ga72 油烟机yóu yānjīQuạt thông gió73 锅guōNồi74 平锅píng guōChảo75 水壶shuǐ húẤm nước76 菜板cài bǎnTấm thớt77 菜刀cài dāoCon dao78 餐具cān jùChén bát79 盘子pán ziCái mâm80 碟子dié ziCái dĩa81 筷子kuài ziĐũa82 勺子sháo ziMuỗng83 茶壶chá húBình trà84 餐具洗涤剂cānjù xǐdíjìNước rửa chén85 洗衣粉xǐyī fěnBột giặt86 抹布mò bùKhăn lau bàn87 洗衣机xǐyījīMáy giặt88 海绵hǎi miánMiếng xốp rửa chén89 书房shū fángphòng sách90 电脑diàn nǎoMáy vi tính91 台式电脑táishì diànnǎoMáy tính để bàn92打印机dǎyìnjīMáy in93 插头chā tóuPhích cắm điện94 书桌shū zhuōBàn học, bàn làm việc95 书架shū jiàTủ sách96 开关kāi guānCông tắc điện97 插座chā zuòỔ cắm98 台灯tái dēngĐèn bàn Từ vựng về chủ đề sản phẩm Gia dụng STTTỪ VỰNG PINYINNGHĨA1洗衣粉Xǐyī fěnBột giặt2洗衣皂Xǐyī zàoXà phòng giặt3洗衣液Xǐyī yèXà phỏng lỏng4衣物柔软剂Yīwù róu ruǎn jìNước xả5洗手液Xǐshǒu yèNước rửa tay6拖把Tuō bǎBản hốt7垃圾袋Lèsè dàiTúi đựng rác8除尘掸Chúchén dǎnPhất bụi9扫把Sào bǎChổi quét10洗衣刷Xǐyī shuāBàn chải giặt11瓶刷Píng shuāChổi cọ chai lọ12锅刷Guō shuāGiẻ nồi13拖布桶Tuōbù tǒngThùng vắt14马桶刷Mǎtǒng shuāCọ nhà vệ sinh15钢丝球Gāngsī qiúBúi ghẻ sắt16一次性手套Yīcì xìng shǒutàoGăng tay dùng một lần17袖套Xiù tàoBao tay áo18围裙WéiqúnTạp dề19百洁布、洗碗巾Bǎi jié bù, xǐ wǎn jīnKhăn lau bát, khăn lau các loại20收纳洗晒Shōunà xǐ shàiĐồ thu gom, phơi phóng21收纳袋Shōunà dàiTúi đựng đồ22压缩袋Yāsuō dàiTúi nén đồ23收纳盒Shōunà héHộp đựng đồ24收纳箱Shōunà xiāngThùng đựng đồ25家用购物袋Jiāyòng gòuwù dàiTúi mua đồ gia dụng26购物篮Gòuwù lánGiỏ mua sẵm27纸巾盒Zhǐjīn héHộp đựng khăn giấy28卫生棉包Wèi shēng mián bāoTúi đựng giấy vệ sinh29晾晒架Liàng shài jiàGiá phơi30挂钩Guà gōuMóc phơi31塑料衣架Sùliào yījiàMóc áo nhựa32植绒衣架Zhí róng yījiàMóc áo nhung ép33金属衣架Jīnshǔ yījiàMóc áo kim loại34卫浴洗漱Wèiyù xǐshùĐồ vệ sinh35剃须刀、除毛器Tì xū dāo, chú máo qìMáy cạo râu, dao cạo râu36浴帽Yù màoMũ tắm37浴帘Yù liánMàn phòng tắm38沐浴球Mùyù qiúBông tắm39耳勺Ěr sháoLấy giáy tai40牙刷Yá shuāBàn chải đánh răng41牙签、牙线Yáqiān, yá xiànTăm xỉa răng, dây xỉa răng42牙刷架Yá shuā jiàGiá đựng bàn chải43磨脚石Mó jiǎo shíĐá matxa chân44肥皂盒Féi zào héHộp đựng xà phòng45手纸架Shǒu zhǐ jiàGiá treo giấy vệ sinh46毛巾架、杆、环Máojīn jià, gān, huánVòng, thanh, giá treo khăn47卫浴套件Wèi yù tàojiànĐồ phòng tắm theo bộ48尿片、尿垫Niào piàn, niào diànTã lót49婴幼儿床上用品Yīng yòu’ér chuáng shàng yòng pǐnĐồ nôi em bé50婴幼儿卫浴清洁Yīng yòu’ér wèiyù qīng jiéSữa tắm cho trẻ sơ sinh51婴儿床Yīng’ér chuángNôi52围嘴围兜Wéi zuǐ wéi dōuYếm sơ sinh53奶嘴Nǎi zuǐNúm vú cao su54奶瓶Nǎi píngBình sữa55婴儿抱带Yīng’ér bào dàiĐịu em bé56奶粉Nǎi fěnSữa bột57纸尿裤Zhǐ niào kùQuần bỉm58婴儿睡袋Yīng’ér shuì dàiTúi ngủ cho bé59生活用纸Shēng huó yòng zhǐGiấy sinh hoạt60餐巾纸Cān jīn zhǐGiấy ăn61手帕纸Shǒu pà zhǐGiấy lau tay62面纸Miàn zhǐKhăn giấy63湿巾Shī jīnGiấy ướt64抽纸Chōu zhǐKhăn giấy rút65卷筒纸Juǎn tǒng zhǐGiấy cuộn66卫生巾Wèi shēng jīnGiấy vệ sinh Từ vựng chủ đề trong phòng ngủ STTTỪ VỰNG PINYINNGHĨA1床ChuángGiường2单人床Dān rén chuáng Giường đơn3双人床Shuāngrén chuáng Gường đôi4床垫Chuáng diàn Nệm5被子BèiziChăn6毛毯MáotǎnThảm len7枕头ZhěntouGối8枕套ZhěntàoVỏ gối9床单ChuángdānGa giường10床灯Chuáng dēngĐèn giường11衣柜YīguìTủ quần áo12衣架YīguìGiá treo quần áo13梳妆台Shūzhuāng táiBàn trang điểm14镜子JìngziGương15窗帘ChuāngliánRèm cửa sổ Từ vựng về chủ đề Du Lịch STTTỪ VỰNG PINYINNGHĨA1游人YóurénDu khách, khách du lịch2游历Yóulì3游客Yóukè4旅行者Lǚxíng zhě5旅客Lǚkè6游船Yóuchuándu thuyền, tàu thuyền du lịch7旅游业Lǚyóu yèNgành du lịch8旅游LǚyóuDu lịch9旅行Lǚxíng10游憩YóuqìDu ngoạn và nghỉ ngơi11旅游代理Lǚyóu dàilǐĐại lý du lịch12旅游服务Lǚyóu fúwùDịch vụ du lịch13导游DǎoyóuHướng dẫn viên du lịch14专职旅游向导Zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎoNgười hướng dẫn du lịch chuyên trách15国内导游Guónèi dǎoyóuHướng dẫn viên du lịch trong nước16国际导游Guójì dǎoyóuHướng dẫn viên du lịch quốc tế17旅游证件Lǚyóu zhèngjiànThẻ du lịch18导游手册Dǎoyóu shǒucèSổ tay hướng dẫn du lịch19旅游指南Lǚyóu zhǐnánSách hướng dẫn du lịch .sách chỉ dẫn về du lịch20游览图Yóulǎn túBản đồ du lịch21折叠式旅行地图Zhédié shì lǚxíng dìtúBản đồ du lịch loại gấp22旅行支票Lǚxíng zhīpiàoNgân phiếu du lịch23旅游护照Lǚyóu hùzhàoHộ chiếu du lịch24旅游签证Lǚyóu qiān zhèngVisa du lịch25旅游路线Lǚyóu lùxiànTuyến du lịch26旅程LǚchéngLộ trình chuyến du lịch27旅游日记Lǚyóu rìjìNhật ký du lịch28旅行距离Lǚ háng jùlíKhoảng cách du lịch29旅行目的地Lǚxíng mùdì deNơi đến du lịch30旅费LǚfèiTiền chi phí chuyến du lịch31旅行来回双程票Lǚxíng láihuí shuāng chéng piàoVé du lịch khứ hồi32旅行往返机票Lǚxíng wǎngfǎn jīpiàoVé máy bay khứ hồi du lịch33国内旅游Guónèi lǚyóu Du lịch nội địa, du lịch trong nước34国际旅游guójì lǚyóuDu lịch quốc tế35敲诈游客(游客被宰)Qiāozhà yóukè yóukè bèi zǎiBắt chẹt khách du lịch36旅游纪念品Lǚyóu jìniànpǐnHàng lưu niệm ,quà lưu niện du lịch37游客接待站Yóukè jiēdài zhànĐiểm tiếp đón du khách38旅客住宿点Lǚkè zhùsù diǎnNơi ở của du khách39旅游租车服务Lǚyóu zūchē fúwùDịch vụ cho thuê xe du lịch40旅游宾馆Lǚyóu bīnguǎnKhách sạn du lịch41旅店Lǚdiàn42旅馆Lǚguǎn43旅社Lǚshè44旅行社LǚxíngshèCông ty cơ quan du lịch45旅伴LǚbànBạn du lịch46国内游客Guónèi yóukèDu khách nội địa47外国游客Wàiguó yóukèDu khách nước ngoài48乘飞机旅行者Chéng fēijī lǚxíng zhěDu khách đi máy bay49背包族旅行者Bèibāo zú lǚxíng zhěKhách du lịch ba lô50周末渡假客Zhōumò dù jiǎ kèNgười đi du lịch cuối tuần51郊游野餐者Jiāoyóu yěcān zhěNgười đi picnic52海上旅行者Hǎishàng lǚxíng zhěNgười đi du lịch biển53爬山旅行者Páshān lǚxíng zhěNgười đi du lịch leo núi54观光团Guānguāng tuánĐoàn tham quan du lịch55散客旅游Sǎn kè lǚyóuDu lịch độc lập (khách du lịch tự do, khách lẻ; không đi theo các chương trình tour do đại lý hay công ty lữ hành tổ chức)56旅游团Lǚyóu tuánĐoàn du lịch57团体旅游Tuántǐ lǚyóuĐi du lịch theo đoàn58有导游的团体旅游Yǒu dǎoyóu de tuántǐ lǚyóuĐi du lịch theo đoàn có hướng dẫn viên du lịch59自选旅游地旅行Zìxuǎn lǚyóu de lǚxíngHành trình du lịch tự chọn điểm du lịch60公费旅游Gōngfèi lǚyóuDu lịch bằng công quỹ61享受优惠的团体旅游Xiǎngshòu yōuhuì de tuántǐ lǚyóuDu lịch tập thể được ưu đãi62包含有餐饮服务的旅游Bāohán yǒu cānyǐn fúwù de lǚyóuDu lịch bao ăn uống63包价旅行Bāo jià lǚxíngDu lịch bao giá64环球旅行Huánqiú lǚxíngDu lịch vòng quanh thế giới65国外旅行Guówài lǚxíngChuyến du lịch nước ngoài66观光旅游Guānguāng lǚyóuTham quan du lịch67郊外野餐Jiāowài yěcānChuyến picnic dã ngoại68一日游Yī rì yóuChuyến du lịch 1 ngày69两天游Liǎng tiān yóuChuyến du lịch 2 ngày70蜜月旅行Mìyuè lǚxíngDu lịch tuần trăng mật71周末游Zhōumò yóuDu lịch cuối tuần72春游ChūnyóuDu lịch mùa xuân73夏季旅游Xiàjì lǚyóuDu lịch mùa hè74秋游QiūyóuDu lịch mùa thu75冬季旅游Dōngjì lǚyóuDu lịch mùa đông76负重徒步旅行者Fùzhòng túbù lǚxíng zhěNgười du lịch bụi77负重徒步旅行Fùzhòng túbù lǚxíngDu lịch bụi78游山玩水Yóu shān wán shuǐDu ngoạn núi non sông nước79游园YóuyuánDu ngoạn công viên80短期旅游Duǎn qī lǚyóuDu lịch ngắn ngày81长期旅游Chángqī lǚyóuDu lịch dài ngày82飞行游览Fēixíng yóulǎnChuyến bay du lịch ngắm cảnh83航空旅行Hángkōng lǚxíngDu lịch hàng không84水上游览Shuǐshàng yóulǎnDu ngoạn trên nước85海上观光Hǎishàng guānguāngTham quan trên biển86乘汽车火车 旅行Chéng qìchē huǒchē lǚxíngDu lịch băng ô tô tàu hoả 87自行车旅行Zìxíngchē lǚxíngDu lịch bằng xe đạp88旅行用品Lǚxíng yòngpǐnĐồ dùng trong du lịch89包价旅游Bāo jià lǚyóuTour du lịch trọn gói90旅游服Lǚyóu fúQuần áo du lịch91旅游鞋Lǚyóu xiéGiày du lịch92旅行鞋Lǚxíng xié93旅游旺季Lǚyóu wàngjìMùa du lịch ,mùa cao điểm du lịch 94旅游淡季Lǚyóu dànjìMùa ít khách du lịch95旅游萧条Lǚyóu xiāotiáoMùa du lịch bị sa sút96旅游高峰期Lǚyóu gāofēng qīThời kỳ cao điểm du lịch97豪华游Háohuá yóuChuyến du lịch sang trọng98经济游Jīngjì yóuChuyến du lịch bình dân99生态旅游Shēngtài lǚyóuDu lịch sinh thái100旅游景点lǚyóu jǐngdiǎnDu lịch danh lam thắng cảnh Từ vựng về Mua Sắm Online STTTỪ VỰNG PINYINNGHĨA1预 售 Yù shòuBán trước2号 码 对 照 表Hàomǎ duìzhào biǎoBảng đối chiếu mã số3店 铺 DiànpùCửa hàng4旗舰店Qíjiàn diànCửa hàng chính hãng5网店Wǎng diànCửa hàng online6在 线 客 服 Zàixiàn kèfùChăm sóc khách hàng 7折 扣ZhékòuChiết khấu8包 裹 转 发Bāoguǒ zhuǎnfāChuyển phát kiện hàng9客 户 评 价 Kèhù píngjiàĐánh giá của khách hàng10网 上 评 价Wǎngshàng píngjiàĐánh giá trực tuyến11登 录DēnglùĐăng nhập12注册账户Zhùcè zhànghùĐăng ký tài khoản13账户zhànghùTài khoản14密码MìmǎMật khẩu15合 并 订 单Hébìng dìngdānĐơn đặt hàng tổng hợp16订 单 DìngdānĐơn đặt hàng17打 折 DǎzhéGiảm giá18购 物 车 Gòuwù chēGiỏ hàng/ giỏ mua sắm19特 别 推 荐 Tèbié tuījiànGiới thiệu sản phẩm 20热 卖 商 品 Rèmài shāngpǐnHàng hóa bán chạy21上 新 Shàng xīnHàng mới về22活 动 HuódòngHoạt động/ khuyến mại23取 消 订 单 Qǔxiāo dìngdānHủy bỏ đơn hàng24包 裹BāoguǒKiện hàng, gói hàng25下 订 单 Xià dìngdānLệnh đặt hàng26免 邮 费/ 包 邮Miǎn yóufèi/bāo yóuMiễn phí bưu điện, freeship27产 品 描 述Chǎnpǐn miáoshùMô tả sản phẩm28网 购WǎnggòuMua sắm online29有图Yǒu túCó hình ảnh30视频ShìpínVideo31充 值 ChōngzhíNạp tiền32商 品 分 类 Shāngpǐn fēnlèiPhân loại sản phẩm33手 续 费Shǒuxù fèiPhí thủ tục34优 惠 券 Yōuhuì quànPhiếu ưu đãi35送 货 方 式 Sòng huò fāngshìCách chuyển hàng36联 系 方 式 Liánxì fāngshìPhương thức liên hệ37付 款 方 式Fùkuǎn fāngshìHình thức thanh toán tiền38订 单 管 理Dìngdān guǎnlǐQuản lí đơn đặt hàng39交 易 额Jiāoyì éSố tiền giao dịch40个 人 账 户 Gèrén zhànghùTài khoản cá nhân41网 名Wǎng míngtên mạng, nick42积 分 JīfēnTích điểm43继 续 购 物 Jìxù gòuwùTiếp tục mua hàng44跟 踪 包 裹 Gēnzōng bāoguǒTheo dõi gói hàng45物 流 追 踪Wùliú zhuīzōngTheo dõi hàng hóa46立即购买Lìjí gòumǎiMua ngay47加 入 购 物 车Jiārù gòuwù chēThêm vào giỏ hàng48收 取 手 续 费Shōuqǔ shǒuxù fèiThu phí thủ tục49收藏ShōucángSưu tầm, cất giữ50退 货 Tuì huòTrả lại hàng51退 款 Tuì kuǎnTrả lại tiền52支 付 ZhīfùTrả tiền, thanh toán53现金XiànjīnTiền mặt54信用卡XìnyòngkǎThẻ tín dụng ngân hàng55订 单 状 态 Dìngdān zhuàngtàiTrạng thái đơn đặt hàng56网 上 纠 纷Wǎngshàng jiūfēnTranh chấp trên mạng57帮 助 中 心Bāngzhù zhōngxīnTrung tâm hỗ trợ khách hàng58月销Yuè xiāoSố hàng đã bán ra trong tháng59优 惠 YōuhuìƯu đãi60甩 货 shuǎi huòXả hàng61上 架 新 品shàngjià xīnpǐnSản phẩm mới về62店铺会员Diànpù huìyuánThành viên cửa hàng63粉丝数Fěnsī shùSố lượng fans64信 誉xìnyùUy tín65客 服 人 员 kèfù rényuánNhân viên CSKH66品 质 保 证pǐnzhí bǎozhènĐảm bảo chất lượng67关注GuānzhùTheo dõi tài khoản, Follow 68进店逛逛Jìn diàn guàng guàngXem shop69全部宝贝Quánbù bǎobèiTất cả sản phẩm70评价PíngjiàĐánh giá71好评HǎopíngĐánh giá tốt72差评Chà píngĐánh giá xấu73中评Zhōng píngĐánh giá trung bình74参数CānshùThông số sản phẩm75客服Kè fúChăm sóc khách hàng76活动HuódòngHoạt động77领券lǐng quànNhận phiếu ưu đãi Từ vựng chủ đề Rau Tươi STTTỪ VỰNG PINYINNGHĨA1茴香HuíxiāngCây thì là2辣椒LàjiāoỚt3甜椒Tián jiāoỚt chuông4柿子椒shìzijiāo5番茄FānqiéCà chua6西红柿Xīhóngshì7芦笋 LúsǔnMăng tây8黄瓜HuángguāDưa chuột9茄子 QiéziCà tím10圆白菜YuánbáicàiBắp cải11卷心菜Juǎnxīncài12细香葱Xì xiāng cōngHành lá13马铃薯 MǎlíngshǔKhoai tây14土豆Tǔdòu15胡萝卜Hú luó boCà rốt16菜花CàihuāSúp lơ trắng17花椰菜 Huāyēcài18西葫芦XīhúluQuả bí ngòi19蚕豆Cándòu Đậu tằm20蒜SuànTỏi21莴苣 WōjùRau diếp22芹菜 QíncàiCần tây23韭 JiǔCây hẹ24狭叶青蒿Xiá yè qīng hāo Ngải thơm25 菊苣 JújùRau cải thảo26百里香 BǎilǐxiāngCỏ xạ hương27硬花甘蓝 Yìng huā gānlánBông cải xanh28水田芥 Shuǐtián jièCải xoong29欧芹 Ōu qínMùi tây, ngò tây30苦瓜 KǔguāKhổ qua; mướp đắng31洋葱YángcōngCủ hành tây32地瓜DìguāKhoai lang 33蘑菇MógūNấm34菠菜 BōcàiRau chân vịt, cải bó xôi35莲藕Lián’ǒuCủ sen36油菜YóucàiCải thìa37香菜XiāngcàiRau mùi, ngò rí38生菜 ShēngcàiRau xà lách39蒿菜Hāo càiCải cúc40紫菜ZǐcàiRong biển41白萝卜 Bái luóboCủ cải trắng42水萝卜Shuǐ luóboCủ cải màu đỏ43豌豆 WāndòuĐậu Hà-lan44玉米 YùmǐNgô45木耳菜Mù’ěr càiMồng tơi46红米苋Hóng mǐ xiànRau dền47鱼腥草Yú xīng cǎoDiếp cá/Lá dấp48野芋, 小芋头Yě yù, xiǎo yùtouKhoai sọ Từ vựng chủ đề Các Loại Thịt STTTỪ VỰNG PINYINNGHĨA1猪肉ZhūròuThịt lợn, thịt heo2猪排ZhūpáiSườn heo3五花肉WǔhuāròuThịt ba chỉ, thịt ba rọi4肥肉Féi ròuThịt mỡ5瘦肉Shòu ròuThịt nạc6前腿Qián tuǐThịt đùi trước7猪皮Zhū píBì lợn8后腿Hòu tuǐThịt hông đùi9猪蹄Zhū tí Móng giò10蹄筋TíjīnGân chân11软骨RuǎngǔXương sụn12牛肉NiúròuThịt bò13小牛肉Xiǎo niúròuThịt bê14碎牛肉Suì niúròuThịt bò xay15牛排NiúpáiBò bít tết16牛腿肉Niú tuǐ ròuThịt đùi bò17牛腰肉Niú yāo ròuThịt thăn bò18羊肉YángròuThịt dê19鹿肉Lù ròuThịt nai20鸭翅膀Yā chìbǎngCánh vịt21腊肉LàròuThịt xông khói22香肠XiāngchángLạp xưởng23肉馅Ròu xiànThịt băm24火鸡肉Huǒ jīròuThịt gà tây25鹅肉É ròuThịt ngỗng26马肉Mǎ ròuThịt ngựa27鸡肉Jī ròuThịt gà28鸡翅膀Jī chìbǎngCánh gà29肋骨LèigǔXương sườn30牛腱肉Niú jiàn ròuThịt bắp hoa bò31牛尾Niú wěiĐuôi bò32牛心Niú xīnTim bò33牛筋Niú jīnGân bò34牛柳Niú liǔBò lúc lắc35炖肉Dùn ròuThịt kho36烤肉KǎoròuThịt quay, thịt nướng37火腿HuǒtuǐGiăm bông38咸肉Xián ròuThịt ướp mặn, thịt muối39排骨PáigǔSườn non40鸡胸肉Jīxiōng ròuỨc gà41大鸡腿Dà jītuǐĐùi gà lớn42小鸡腿Xiǎo jītuǐĐùi gà nhỏ43绞肉Jiǎo ròuThịt xay44猪肝Zhū gānGan lợn45猪脚Zhū jiǎoChân giò lợn46猪腰Zhū yāoThịt thăn lợn47猪心Zhū xīnTim lợn48猪肚Zhū dǔDạ dày lợn49猪杂碎Zhū zásuìLòng lợn50肉丁Ròu dīngThịt thái hạt lựu Từ vựng chủ đề chức vụ trong công ty STTTỪ VỰNG PINYINNGHĨA1首席执行官Shǒuxí zhíxíng guān Gíám đốc điều hành CEO2首席运营官Shǒuxí yùnyíng guānGiám đốc điều hành COO3首席财务官Shǒuxí cáiwù guānGiám đốc tài chính CFO4首席信息官Shǒuxí xìnxī guānGiám đốc công nghệ thông tin CIO5首席技术官Shǒuxí jìshù guānGiám đốc kỹ thuật CTO6首席风险官Shǒuxí fēngxiǎn guānGiám đốc quản lí rủi ro CRO7艺术总监Yìshù zǒngjiānGiám đốc nghệ thuật CAO8首席文化官Shǒuxí wénhuà guānGiám đốc văn hóa CCO9首席品牌官Shǒuxí pǐnpái guānGiám đốc thương hiệu CBO 10人事总监Rénshì zǒngjiānGiám đốc nhân sự CHRO 11业务发展总监Yèwù fāzhǎn zǒngjiānGiám đốc phát triển kinh doanh CBDO12首席财务官Shǒuxí cáiwù guānGiám đốc tài chính CFO13首席知识官Shǒuxí zhīshì guānGiám đốc Kiến thức CKO14质量总监 Zhìliàng zǒngjiānGiám đốc chất lượng CQO15首席市场官Shǒuxí shìchǎng guānGiám đốc marketing CMO16销售总监Xiāoshòu zǒngjiānGiám Đốc Kinh DoanhCSO17公关总监Gōngguān zǒngjiānGiám đốc đối ngoại CPO18总经理Zǒng jīnglǐTổng giám đốc19副总裁Fù zǒngcáiPhó tổng giám đốc20生产经理Shēngchǎn jīnglǐGiám đốc sản xuất21产品经理Chǎnpǐn jīnglǐGiám Đốc Sản Phẩm22项目经理Xiàngmù jīnglǐGiám đốc dự án23部门经理Bùmén jīnglǐGiám đốc chi nhánh24区域经理Qūyù jīnglǐGiám đốc khu vực25副客户总监Fù kèhù zǒngjiānPhó giám đốc Dịch vụ khách hàng26副美术指导Fù měishù zhǐdǎoPhó giám đốc nghệ thuật27副创作总监Fù chuàngzuò zǒngjiānPhó giám đốc sáng tạo28客户企划Kèhù qǐhuàChuyên viên tư vấn và lập kế hoạch truyền thông29大区销售经理Dà qū xiāoshòuGiám đốc bán hàng/ kinh doanh khu vực30创意组长Jīnglǐ chuàngyì zǔ zhǎngTrưởng nhóm sáng tạo31撰稿人Zhuàn gǎo rénNgười viết quảng cáo32客户主管Kèhù zhǔguǎnQuản lý dịch vụ khách hàng33执行创意总监Zhíxíng chuàngyì zǒngjiānGiám đốc điều hành sáng tạo34客户群总监Kèhù qún zǒngjiānQuản lý nhóm bộ phận account35创意群总监Chuàngyì qún zǒngjiānQuản lý nhóm bộ phận sáng tạo36媒介部经理Méijiè bù jīnglǐGiám đốc Truyền thông 37媒介策划Méijiè cèhuà Người lập kế hoạch truyền thông38企划指导Qǐhuà zhǐdǎoGiám đốc kế hoạch39平面制作经理Píngmiàn zhìzuò jīnglǐGiám đốc sản xuất in 40制作经理Zhìzuò jīnglǐ Giám đốc sản xuất 41调查总监Diàochá zǒngjiānGiám đốc nghiên cứu42局域网管理员Júyùwǎng guǎnlǐ yuánQuản trị mạng LAN43系统分析Xìtǒng fēnxīChuyên viên phân tích hệ thống44网络管理经理Wǎngluò guǎnlǐ jīnglǐGiám đốc quản trị mạng 45系统工程师Xìtǒng gōngchéngshīKỹ sư hệ thống46系统程序员 Xìtǒng chéngxù yuánLập trình viên hệ thống47地区销售经理Dìqū xiāoshòu jīnglǐGiám đốc vùng kinh doanh48销售员Xiāoshòu yuánNhân viên kinh doanh49销售代表Xiāoshòu dàibiǎoĐại diện kinh doanh / bán hàng50采购经理Cǎigòu jīnglǐGiám đốc thu mua51销售经理Xiāoshòu jīnglǐGiám đốc kinh doanh52市场顾问Shìchǎng gùwènChuyên viên tư vấn chiến lược marketing Từ vựng chủ đề nghề nghiệp STTTỪ VỰNG PINYINNGHĨA1图书管理员Túshū guǎnlǐ yuánNhân viên thư viện2人事部职员Rénshì bù zhíyuánNhân viên bộ phận sự3教练员Jiàoliàn yuánHuấn luyện viên4邮政人员Yóuzhèng rényuánNhân viên bưu điện5保姆BǎomǔBảo mẫu6校长XiàozhǎngHiệu trưởng7音乐教师Yīnyuè jiàoshīGiáo viên dạy nhạc8教练员Jiàoliàn yuánHuấn luyện viên9职业顾问Zhíyè gùwènTham vấn nghề nghiệp, tư vấn nghề nghiệp10家教JiājiàoGia sư11零售店经理Língshòu diàn jīnglǐNgười quản lý cửa hàng bán lẻ12行政人员Xíngzhèng rényuánNhân viên hành chính13助理ZhùlǐTrợ lý14 副经理Fù jīnglǐPhó giám đốc15广告工作人员Guǎnggào gōngzuò rényuánNhân viên Marketing16航空公司职员Hángkōng gōngsī zhíyuánNhâ viên hàng không17应用工程师Yìngyòng gōngchéngshīKỹ sư ứng dụng18证券分析员Zhèngquàn fēnxī yuánNhà phân tích chứng khoán19经理JīnglǐGiám đốc20采购员Cǎigòu yuánThu mua21出纳员Chūnà yuánThu ngân22接待员Jiēdài yuánNhân viên lễ tân23广告文字撰稿人Guǎnggào wénzì zhuàn gǎo rénNgười viết quảng cáo24外销部职员Wàixiāo bù zhíyuánNhân viên kinh doanh xuất khẩu25工程师GōngchéngshīKỹ sư26文书打字兼秘书Wénshū dǎzì jiān mìshūNhân viên đánh máy kiêm thư ký27翻译员Fānyì yuánNgười phiên dịch 28法律顾问Fǎlǜ gùwènCố vấn pháp lý29电脑程序设计师Diànnǎo chéngxù shèjì shī Lập trình viên máy tính30审计长Shěnjì zhǎngTổng Kiểm toán31保安人员Bǎo’ān rényuánBảo an32医生YīshēngBác sĩ33导游DǎoyóuHướng dẫn viên du lịch34会计KuàijìKế toán35歌手GēshǒuCa sĩ36演员YǎnyuánDiễn viên37仓库保管员Cāngkù bǎoguǎn yuán Thủ kho38艺术家Yìshùjiā Nghệ sĩ39设计师Shèjì shīNhà thiết kế40舞蹈家Wǔdǎo jiāVũ công41舞蹈教练Wǔdǎo jiàoliànBiên đạo múa42模特MótèNgưởi mẫu43音乐家Yīnyuè jiā Nhạc sĩ44科学家KēxuéjiāNhà khoa học45作家Zuòjiā shìNhà văn46侍应生Shì yìng shēngBồi bàn47摄影师Shèyǐng shīNhiếp ảnh gia48厨师ChúshīĐầu bếp49美容师Měiróng shīChuyên gia thẩm mỹ50天文学家Tiānwénxué jiāNhà thiên văn học51食品检查员Shí pǐn jiǎnchá yuánNhân viên kiểm tra thực phẩm52发型师Fà xíng shīNhà tạo mẫu tóc, thợ cắt tóc53空姐KōngjiěTiếp viên hàng không54记者Jìzhě Nhà báo55编辑Biānjí Biên tập viên56电台播音员Diàntái bòyīn yuánPhát thanh viên57主持人Zhǔchí rénMC58导演DǎoyǎnĐạo diễn59电视制片人Diànshì zhì piàn rénNhà sản xuất truyền hình60护士HùshìY tá61警察JǐngcháCảnh sát62消防员Xiāofáng yuán Lính cứu hỏa63 律师Lǜshī Luật sư64股票经纪人Gǔpiào jīngjì rénNgười môi giới chứng khoán 65财务计划员Cáiwù jìhuà yuánNhà hoạch định tài chính66劳动关系专员Láodòng guānxì zhuānyuánNhân viên phụ trách quản lý quan hệ lao động67招聘人员Zhāopìn rényuánNhân viên tuyển dụng68保洁人员Bǎojié rényuánNhân viên quét dọn69清洁人员Qīngjié rényuán70侦探Zhēn tànThám tử71司机Sī jīTài xế Từ vựng chủ đề Màu Sắc STTTỪ VỰNG PINYINNGHĨA1驼色Tuósè Màu Nâu Camel2紫罗兰色 Zǐluólán sè Màu Sắc Hoa Pansy 3石色Shí sèMàu Sỏi4黄色HuángsèMàu Vàng5米色MǐsèMàu Vàng Nhạt6浅黄色Qiǎn huángsè7粉红色Fěnhóng sèMàu Hồng8黑色HēisèMàu Đen9琥珀色Hǔpò sèMàu Hổ Phách10橙色Chéngsè Màu Cam11灰褐色Huī hésèMàu Be12紫红ZǐhóngMàu Hồng Tím13乳白色RǔbáisèMàu Trắng Sữa14蓝色Lán sèMàu Xanh Lam15咖啡色KāfēisèMàu Café16绿色LǜsèMàu Xanh Lá17褐红色Hè hóngsè Màu Nâu Đậm18红色HóngsèMàu Đỏ19黄绿色Huáng lǜsèMàu Xanh Lá Mạ20褐色Hésè Màu Nâu21鲜绿色Xiān lǜsèMàu Xanh Tươi22橄榄绿GǎnlǎnlǜMàu Xanh Ô Liu23雪白色Xuě báisèMàu Trắng Tuyết24蓝色Lán sè Màu Xanh Lam25银白色Yín báisèMàu Trắng Bạc26苍绿色 Cāng lǜsèXanh Nhạt27深蓝色Shēnlán sèMàu Xanh Lam Đậm28赭石色Zhěshí sèMàu Đất Son29炭灰色Tàn huīsèMàu Xám Than30灰白色HuībáisèMàu Trắng Ngà31天蓝色Tiānlán sè Màu Xanh Da Trời32浅粉红色Qiǎn fěnhóng sè Màu Hồng Nhạt33粉蓝色Fěn lán sèMàu Xanh Lơ34绿色 LǜsèMàu Xanh Lá35淡紫色Dàn zǐsèMàu Hoa Oải Hương36钴蓝色Gǔ lán sèMàu Xanh Cô Ban37白色BáisèMàu Trắng38紫色Zǐsè Màu Tím39宝石红色Bǎoshí hóngsèMàu Đỏ Bảo Thạch40浅褐色Qiǎn hésèMàu Nâu Nhạt41土耳其玉色Tǔ’ěrqí yù sèMàu Ngọc Lam42灰色HuīsèMàu Xám43葡萄酒红Pútáojiǔ hóngMàu Đỏ Rượu Vang44藏青色Zàng qīngsèMàu Xanh Hải Quân, Màu Xanh Nước Biển45红褐色Hóng hésèMàu Đỏ Đậm46烟灰色YānhuīsèMàu Xám Khói47浅紫色Qiǎn zǐsèMàu Tím Hoa Cà48鲜粉红色Xiān fěnhóng sèMàu Hồng Tươi49红色HóngsèMàu Đỏ50卡其色Kǎqí sèMàu Kaki51海绿色Hǎi lǜsèMàu Xanh Nước Biển52橙红色 Chéng hóngsèMàu Hồng Cam53 雾灰色Wù huī sèMàu Xám Sương Mù54猩红色Xīnghóng sèMàu Đỏ Ổi55茶色ChásèMàu Chè56土黄色 Tǔ huángsèMàu Vàng Đất57苔绿色Tái lǜsèMàu Xanh Rêu58杨李色Yáng lǐ sèMàu Mận Còn tiếp Tham khảo 8 bí quyết học từ vựng tiếng Trung nghiệp Thạc Sĩ tại Trường Đại học Tây Nam, Trung Quốc. Với kinh nghiệm 3 năm du học Trung Quốc và hơn 5 năm làm việc cũng như giảng dạy tiếng Trung tại Việt Nam, mình mong muốn có thể giúp tất cả mọi người học tiếng Trung dễ dàng, đồng thời mình sẽ tư vấn cách thức tốt nhất cho những ai muốn du học tại Trung Quốc. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế rất rộng và phong phú. Việc mở rộng nền kinh tế, thúc đẩy GDP quốc gia phát triển đòi hỏi chúng ta phải hội nhập với những nền kinh tế lớn hơn. Biết giao tiếp ngoại ngữ bằng tiếng Trung Quốc sẽ giúp bạn mở rộng được cơ hội nghề nghiệp, nhanh tay bổ sung ngay cho mình lượng thuật ngữ kinh tế tiếng Trung qua bài viết dưới đây của Ngoại Ngữ You Can nhé. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế thông dụng nhấtTừ vựng về loại sổ sách, biện pháp quản lý tiền tệ tiếng TrungThuật ngữ Trung Quốc về một số thao tác chuyên ngành kinh tếTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành mua bánTiếng Trung chuyên ngành ngân hàngThuật ngữ tiếng Trung Quốc về công việc của người làm kinh tếTiếng Trung chuyên ngành kế toán về chỉ số kinh tế và các quỹThuật ngữ về chứng khoán bằng tiếng TrungTừ vựng tiếng Trung theo chủ đề về các mặt hàng kinh doanhTừ vựng tiếng Trung Quốc về các loại thuế trong kinh doanhMột số mẫu câu giao tiếp trong ngành logistics Về kinh tế, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành có rất nhiều, nếu bạn đang học tiếng Trung hoặc có công việc chuyên môn là kinh tế, kế toán trong công ty Trung Quốc thì hãy bổ sung ngay từ vựng tiếng Trung chủ đề chuyên ngành này nhé, sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Trung hiệu quả hơn. 国营企业 /guóyíng qǐyè/ doanh nghiệp nhà nước 合作社 /hézuòshè/ hợp tác xã 跨学科企业 /kuà xuékē qǐyè/ kinh doanh liên ngành 有限责任公司 /yīrén yǒuxiàn zérèn gōngsī/ công ty TNHH một thành viên 股份公司 /gǔfèn gōngsī/ công ty Cổ phần 有限责任公司/ 有限公司 /yǒuxiàn zérèn gōngsī/ yǒuxiàn gōngsī/ công ty TNHH 私人企业 /sīrén qǐyè/ doanh nghiệp tư nhân 外商投资企业 /wàishāng tóuzī zījīn/ doanh nghiệp có vốn đầu tư 一人 Ngành kinh doanh quốc tế tiếng Trung là gì? 国际商务 /Guójì shāngwù/ Kinh doanh quốc tế Chuyên ngành Kinh tế tiếng Trung là gì? 经济 /Jīngjì/ Kinh tế Kinh tế vĩ mô tiếng Trung là gì? 宏观经济 /Hóngguān jīngjì/ Kinh tế vĩ mô Ngoài ra còn một số từ vựng tiếng Trung cho lễ tân bạn cần biết để dễ tiếp khách hơn. Có nhiều vốn từ vựng sẽ giúp đỡ bạn rất nhiều trong công việc. Từ vựng về loại sổ sách, biện pháp quản lý tiền tệ tiếng Trung Học kinh tế vẫn đang là xu hướng hot hiện nay, liên quan trực tiếp đến nó là các loại sổ sách, hợp đồng, các biện pháp quản lý kinh tế… Hãy bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Trung chủ đề kinh tế thông dụng này để dễ dàng giao tiếp tiếng Trung hơn nhé. 资金管理措施 / zījīn guǎnlǐ cuòshī/ Các biện pháp quản lý quỹ 货币政策 / huòbì zhèngcè/ Chính sách tiền tệ 厂商应付帐龄分析表打印 /chǎngshāng yìngfù zhàng líng fēnxī biǎo dǎyìn/ In bảng phân tích theo dõi A/P của maker 付款总表打印 / fùkuǎn zǒng biǎo dǎyìn/ In bảng tổng của phần thanh toán 厂商应付帐款明细表打印 /chǎngshāng yìngfù zhàng kuǎn míngxì biǎo dǎyìn/ In bảng chi tiết tài khoản A/P của khách hàng 提单收货差异表打印 / tídān shōu huò chāyì biǎo dǎyìn/ In bảng chênh lệch hàng nhập vào của B/L 应付帐款汇总表打印 /yìngfù zhàng kuǎn huìzǒng biǎo dǎyìn/ In bảng tổng hợp của tài kho A/P 付款单打印 /fùkuǎn dān dǎyìn/ In phiếu thanh toán 应付凭单打印 /yìngfù píngdān dǎyìn/ In phiếu thanh toán 应付帐款月底重评价异动数据打印 /yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià yìdòng shùjù dǎyìn/ In dữ liệu điều động ước giá lại vào cuối tháng của tài khoản A/P 附录 /fùlù/ Phụ lục 分户帐 / fēn hù zhàng/ Sổ chi tiết, sổ phụ, sổ con 日记帐,流水帐 / rìjì zhàng, liúshuǐ zhàng/ Sổ ghi nợ, sổ nợ, sổ thu chi 总帐 /zǒng zhàng/ Sổ cái 提货通知单打印 / tíhuò tōngzhī dān dǎyìn/ In phiếu thông báo B/L 应付帐款分类帐打印 /yìngfù zhàng kuǎn fēnlèi zhàng dǎyìn/ In tài khoản chi tiết của tài khoản A/P 簿记 / bùjì/ Sổ sách kế toán, nghiệp vụ kế toán 存款单 /cúnkuǎn dān/ Sổ tiết kiệm 程序目录 /chéngxù mùlù/ Mục lục chương trình 支票本 /zhīpiào běn/ Sổ chi phiếu 现金帐 /xiànjīn zhàng/ Sổ quỹ tiền mặt, sổ thu chi tiền mặt 现金出纳帐 / xiànjīn chūnà zhàng/ Sổ thu chi tiền mặt, sổ quỹ tiền mặt 存折 /cúnzhé/ Sổ tiết kiệm, sổ ghi tiền gởi ngân hàng, sổ tài khoản Xem thêm Từ vựng tiếng Trung ngành cơ khí Thuật ngữ Trung Quốc về một số thao tác chuyên ngành kinh tế Nghiệp vụ kinh tế Trung Quốc luôn là mối quan tâm hàng đầu của những ai đang kinh doanh thương mại và kinh tế tiền tệ. Nếu bạn đang làm ngân hàng, làm kế toán tiếp xúc với môi trường tiếng Trung thì hãy mở rộng ngay vốn từ vựng tiếng Trung này nhé. 外购信用状到单流程 /wài gòu xìnyòng zhuàng dào dān liúchéng Lưu trình chứng từ L/C hàng nhập 暂估应付作业流程 / zàn gū yìngfù zuòyè liúchéng/ Lưu trình thao tác AP ước tính 退货折让作业流程 /tuìhuò zhé ràng zuòyè liúchéng/ Lưu trình thao tác chiết khấu hàng trả về 传票抛转还原流程 /chuánpiào pāo zhuǎn huányuán liúchéng/ Lưu trình phục hồi voucher chuyển 期末汇差调整流程 / qímò huì chà tiáozhěng liúchéng/ Lưu trình điều chỉnh chênh lệch tỷ giá cuối kỳ 传票抛转作业流程 / chuánpiào pāo zhuǎn zuòyè liúchéng/ Lưu trình thao tác chuyển voucher 外购信用状到货流程 / wài gòu xìnyòng zhuàng dào huò liúchéng/ Lưu trình hàng về của L/C hàng nhập 信用状开状流程 / xìnyòng zhuàng kāi zhuàng liúchéng/ Lưu trình mở L/C 厂商预付请款作业流程 / chǎngshāng yùfù qǐng kuǎn zuòyè liúchéng/ Lưu trình thao tác xin tạm ứng cho Maker 请款作业流程 /qǐng kuǎn zuòyè liúchéng/ Lưu trình thao tác xin thanh toán 杂项请款作业流程 /záxiàng qǐng kuǎn zuòyè liúchéng/ Lưu trình thao tác xin thanh toán các hạng mục khác 付款作业流程 /fùkuǎn zuòyè liúchéng/ Lưu trình thao tác thanh toán 厂商 DM 款项作业流程 /chǎngshāng/ DM kuǎnxiàng zuòyè liúchéng Lưu trình thao tác về hạng mục DM của Maker 应付帐款传票抛转总帐作业 / yìngfù zhàng kuǎn chuánpiào pāo zhuǎn zǒng zhàng zuòyè/ Thao tác chuyển voucher tài khoản AP sang sổ cái 月底重评价传票抛转总帐作业 /yuèdǐ zhòng píngjià chuánpiào pāo zhuǎn zǒng zhàng zuòyè/ Thao tác chuyển voucher vào sổ cái của phần ước giá lại vào cuối tháng 验收单发票号码修改作业 / yànshōu dān fāpiào hàomǎ xiūgǎi zuòyè/ Thao tác điều chỉnh số hoá đơn phiếu nghiệm thu 付款方式维护作业 / fùkuǎn fāngshì wéihù zuòyè/ Thao tác maintain hình thức thanh toán 厂商退货折让维护作业 / chǎngshāng tuìhuò zhé ràng wéihù zuòyè/ Thao tác maintain chiết khấu hàng trả về của Maker 供应厂商基本数据维护作业 / gōngyìng chǎngshāng jīběn shùjù wéihù zuòyè/ Thao tác maintain dữ liệu cơ bản của Maker 常用科目维护作业 / chángyòng kēmù wéihù zuòyè/ Thao tác maintain tài khoản thường dùng 帐款类别维护作业 / zhàng kuǎn lèibié wéihù zuòyè/ Thao tác maintain phân loại tài khoản 应付帐款系统帐款类别科目维护作业 /yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng zhàng kuǎn lèibié kēmù wéihù zuòyè/ Thao tác maintain tài khoản phân loại của hệ thống tài khoản AP 第单元异动作业 / dì dānyuán yìdòng zuòyè/ Thao tác điều động đơn vị 厂商 DM 款项维护作业 / chǎngshāng DM kuǎnxiàng wéihù zuòyè/ Thao tác maintain hạng mục DM của Maker 应付帐款系统部门预设科目维护作业 /yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng bùmén yù shè kēmù wéihù zuòyè/ Thao tác maintain tài khoản mặc định bộ phận hệ thống tài khoản AP 应付帐款系统单据性质维护作业 / yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng dānjù xìngzhì wéihù zuòyè/ Thao tác maintain tính chất chứng từ của hệ thống tài khoản AP 每月汇率维护作业 / měi yuè huìlǜ wéihù zuòyè/ Thao tác maintain tỷ giá mỗi tháng 外购提单作业 /wài gòu tídān zuòyè Thao tác nhận chứng từ hàng nhập 进货发票帐款整批产生作业 / jìnhuò fāpiào zhàng kuǎn zhěng pī chǎnshēng zuòyè/ Thao tác phát sinh hàng loạt tài khoản hóa đơn nhập hàng 退货折让整批产生作业 / tuìhuò zhé ràng zhěng pī chǎnshēng zuòyè/ Thao tác phát sinh tất cả chiết khấu về hàng trả về 厂商付款单整批产生作业 / chǎngshāng fùkuǎn dān zhěng pī chǎnshēng zuòyè/ Thao tác phát sinh tất cả phiếu thanh toán của Maker 请款折让整批产生作业 / qǐng kuǎn zhé ràng zhěng pī chǎnshēng zuòyè/ Thao tác phát sinh tất cả các chiết khấu xin thanh toán 进货发票帐款 冲暂估 整批产生作业 / jìnhuò fāpiào zhàng kuǎn chōng zàn gū zhěng pī chǎnshēng zuòyè/ Thao tác phát sinh tất cả tài khoản hoá đơn nhập kho triệt tiêu phần ước tính 成本分摊作业 /chéngběn fēntān zuòyè/ Thao tác phân bổ giá thành AP系统传票抛转还原作业 /ap xìtǒng chuánpiào pāo zhuǎn huányuán zuòyè/ Thao tác phục hồi voucher chuyển trong hệ thống 进货无发票帐款暂估整批产生作业 / jìnhuò wú fāpiào zhàng kuǎn zàn gū zhěng pī /chǎnshēng zuòyè Thao tác phát sinh tất cả ước tính về tài khoản nhập hàng không hoá đơn 杂项应付款项请款作业 / záxiàng yìngfù kuǎnxiàng qǐng kuǎn zuòyè Thao tác xin thanh toán của tài khoản AP các hạng mục khác 厂商进货发票请款作业 / chǎngshāng jìnhuò fāpiào qǐng kuǎn zuòyè/ Thao tác xin thanh toán hoá đơn nhập hàng của Maker 付款冲帐作业 /fùkuǎn chōng zhàng zuòyè/ Thao tác triệt tiêu của phần thanh toán 应付帐款月底重评价作业 / yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià zuòyè/ Thao tác ước giá lại vào cuối tháng của tài khoản AP 厂商预付请款作业 / chǎngshāng yùfù qǐng kuǎn zuòyè/ Thao tác xin tạm ứng cho Maker Nếu doanh nghiệp của bạn kinh doanh bên lĩnh vực dệt may thì cũng nên bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt may để không bị trở ngại giao tiếp. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành mua bán Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Trung về bộ phận thu mua bao gồm 打折 /dǎzhé/ Giảm giá 目录 / mùlù / Mục lục 新产品 / xīn chǎnpǐn/ Sản phẩm mới 产品 / chǎnpǐn/ Sản phẩm, mặt hàng 式样 /shìyàng/ Hình thức 花色 / huāsè/ Họa tiết màu sắc 新技术 / xīn jìshù/ Kỹ thuật mới 价格表 /jiàgé biǎo/ Bảng giá 漂亮 /piàolàng/ Đẹp 优惠 /yōuhuì/ Giá ưu đãi 一言为定 /yī yán wéi dìng/ Định giá Không thay đổi Tiếng Trung chuyên ngành ngân hàng Biết được từ vựng kinh tế ngân hàng chắc chắn sẽ giúp công việc của bạn thuận lợi hơn. Sau đây là một chút chia sẻ về từ vựng tiếng Trung kinh tế trong lĩnh vực ngân hàng. 帐款与分录底稿核对表 /zhàng kuǎn yǔ fēn lù dǐgǎo héduì biǎo/ Bảng đối chiếu của phần hạch toán và tài khoản 存款收据 /cúnkuǎn shōujù/ Biên lai gửi tiền 银行分行 / yínháng fēnháng/ Chi nhánh ngân hàng 应付明细帐与总帐检核表 /yìngfù míngxì zhàng yǔ zǒng zhàng jiǎn hé biǎo/ Bảng kiểm duyệt của sổ cái và tài khoản chi tiết A/P 存单 /cúndān/ Biên lai gửi tiền, phiếu gửi tiền Ngân hàng, tín dụng 贴现 /tiēxiàn/ Chiết khấu 银行准备金 /yínháng zhǔnbèi jīn/ Dự trữ ngân hàng 存款 / cúnkuǎn/ Gửi tiền vào ngân hàng 纸币发行量 /zhǐbì fāxíng liàng/ Lượng tiền mặt phát hành, lưu hành 行长 /xíng zhǎng/ Giám đốc ngân hàng 自动存取机 /zìdòng cún qǔ jī/ Máy gửi tiền tự động 坏帐 / huài zhàng/ Nợ khó đòi, nợ xấu 银行家 / yínháng jiā/ Ngân hàng 该国的债务 /gāi guó de zhàiwù/ Nợ của đất nước 债务链 / zhàiwù liàn/ Nợ dây chuyền 银行贴现 /yínháng tiēxiàn/ Chiết khấu ngân hàng 货币流通量 /huòbì liútōng liàng/ Lượng tiền mặt lưu thông 负债必须支付 / fùzhài bìxū zhīfù/ Nợ phải trả 合资银行 / hézī yínháng/ Ngân hàng hợp doanh 钱庄 / qiánzhuāng/ Ngân hàng tư nhân 银行的信用部 / yínháng de xìnyòng bù/ Phòng tín dụng của ngân hàng 银行的信托部 / yínháng de xìntuō bù/ Phòng ủy thác của ngân hàng Bộ phận ủy thác trong ngân hàng 现金支票 /xiànjīn zhīpiào/ Séc ngân hàng, séc tiền mặt 佣金 /yōngjīn/ Tiền hoa hồng 中央银行 / zhōngyāng yínháng/ Ngân hàng trung ương 存款单 / cúnkuǎn dān/ Phiếu thu tiền gửi tiết kiệm 抵押 /dǐyā/ Thế chấp 本金 / běn jīn/ Tiền vốn, tiền gốc 拒付 /jù fù/ Từ chối thanh toán 国际收支 / guójì shōu zhī/ Thu chi quốc tế 收入 / shōurù/ Thu nhập 私人存款 /sīrén cúnkuǎn/ Tiền gửi cá nhân, khách hàng cá nhân gửi tiền 帐号 /zhànghào/ Tài khoản, số tài khoản 止付 /zhǐ fù/ Tạm dừng thanh toán 净收入 / jìng shōurù/ Thu nhập ròng, lãi ròng 信用卡 / xìnyòngkǎ/ Thẻ tín dụng 应付帐款月底重评价异动记录查询 / yìngfù zhàng kuǎn yuèdǐ zhòng píngjià yìdòng jìlù cháxún/ Tra cứu phần ghi nhận điều động ước giá lại vào cuối tháng của tài khoản A/P 待抵预付款查询 /dài dǐ yùfù kuǎn cháxún/ Tra cứu khoản tạm ứng chờ triệt tiêu 银行准备金要求 / yínháng zhǔnbèi jīn yāoqiú/ Yêu cầu dự trữ ngân hàng 待抵溢付款查询 /dài dǐ yì fùkuǎn cháxún/ Tra cứu phần thanh toán thừa chờ triệt tiêu Thuật ngữ tiếng Trung Quốc về công việc của người làm kinh tế Lĩnh vực kinh tế tài chính có rất nhiều ngành, nghề, vậy bạn có biết môi giới, mua bán chứng khoán Trung Quốc là gì không? Cùng tham khảo ngay những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế và việc làm nhé! 出卖证券者 /chūmài zhèngquàn zhě Người bán chứng khoán 存户 /cúnhù/ Người gửi tiền Ngân hàng 证券经纪 / zhèngquàn jīngjì/ Người môi giới chứng khoán 会计 / kuàijì/ Kế toán 背书人 /bèishū/ rén Người chứng thực 收买证券市场者 / shōumǎi zhèngquàn shìchǎng zhě/ Người mua chứng khoán. 经纪人 / jīngjì rén/ Người môi giới, cò mồi Tiếng Trung chuyên ngành kế toán về chỉ số kinh tế và các quỹ Conomics là một danh mục rộng trong một doanh nghiệp, trên toàn quốc hoặc trên toàn quốc. Trong đó có rất nhiều quỹ với các tên gọi khác nhau, hãy phân biệt các chỉ số kinh tế và phân biệt các quỹ bằng tiếng Trung. 中国企业品牌竞争力指数 /Zhōngguó qǐyè pǐnpái jìngzhēng lì zhǐshù/ CBI Chỉ số cạnh tranh giữa nhãn hiệu Trung Quốc 国内生产总值 /guónèi shēngchǎn zǒng zhí/ GDP Thu nhập tổng sản phẩm quốc nội 物价指数 /wùjià zhǐshù/ CPI Chỉ số giá tiêu dùng 国际货币基金组织 / guójì huòbì jījīn zǔzhī/ IMF Quỹ Tiền tệ Quốc tế 国民生产总值 / guómín shēngchǎn zǒng zhí/ GNP Tổng chi phí sản lượng quốc gia, tổng sản lượng quốc dân 采购经理指数 / cǎigòu jīnglǐ zhǐshù/ PMI Chỉ số quản lý thu mua 经济合作与发展组织 / jīngjì hézuò yǔ fāzhǎn zǔzhī/ OECD Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế 共同基金 / gòngtóng jījīn/ Quỹ tương hỗ 生产价格指数 / shēngchǎn jiàgé zhǐshù/ PPI Chỉ số giá sản xuất hàng hóa, đo mức lạm phát 可变成本 / kě biàn chéng běn/ Chi phí biến đổi Thuật ngữ về chứng khoán bằng tiếng Trung Chứng khoán là một phần không thể thiếu trong nền kinh tế, đây là một phương thức giao dịch khá hiệu quả đối với nhiều người. Vậy bạn đã biết từ vựng tiếng Trung chứng khoán chưa? Hãy cùng Trung tâm tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can học tiếng Trung chuyên ngành chứng khoán, xuất nhập khẩu dưới đây nhé. 卖空 /mài kōng/ Bán khống 溢价股 / yìjià gǔ/ Cổ phiếu thượng hạng, cao cấp 参数设定 / cānshù shè dìng/ Cài đặt tham số 国际收支 / guójì shōu zhī/ Cán cân thanh toán 股息 /gǔxí/ Công tức 股票的抛售 / gǔpiào de pāoshòu/ Bán tháo cổ phiếu 商业信贷公司 贴现公司 /shāngyè xìndài gōngsī tiēxiàn gōngsī/ Công ty tài chính 贸易平衡 / màoyì pínghéng/ Cán cân thương mại 股票 /gǔpiào/ Cổ phiếu 公债 /gōngzhài/ Công trái 国库券 / guókùquàn / Công trái, tín phiếu nhà nước 信托投资公司 / xìntuō tóuzī gōngsī/ Công ty ủy thác đầu tư 信托公司 / xìntuō gōngsī/ Công ty ủy thác 差价或汇率交易 /chājià huò huìlǜ jiāoyì/ Chênh lệch hoặc giao dịch tỷ giá hối đoái 票根 /piàogēn/ Cuống phiếu 伪支票 /wěi zhīpiào/ Chi phiếu giả, séc giả 支票 /zhīpiào/ Chi phiếu, séc 国际货币制度 / guójì huòbì zhìdù/ Chế độ tiền tệ quốc tế 毒药战术 /dúyào zhànshù/ Chiến thuật thuốc độc 报表清单 / bàobiǎo qīngdān/ Chi tiết báo biểu 经济周期 / jīngjì zhōuqí/ Chu kỳ kinh tế 货币折扣 / huòbì zhékòu/ Chiết khấu, giảm giá tiền tệ 资金转移 / zījīn zhuǎnyí/ Di chuyển vốn 基本数据 / jīběn shùjù/ Dữ liệu cơ bản 背书 /bèishū/ Chứng thực 黄金储备 / huángjīn chúbèi/ Dự trữ vàng 国家预算 / guójiā yùsuàn/ Dự toán ngân sách nhà nước 超额认购 / chāoé rèngòu/ Đặt mua vượt mức 证券投机 /zhèngquàn tóujī/ Đầu cơ chứng khoán 结余 / jiéyú/ Dư, còn lại 风险投资 /fēngxiǎn tóuzī/ Đầu tư mạo hiểm 债务投机 / zhàiwù tóujī/ Đầu cơ vay nợ 投资 /tóuzī / Đầu tư 垄断 / lǒngduàn/ Độc quyền 兑现 /duìxiàn/ Đổi tiền mặt 收盘 / shōupán/ Đóng sàn 货币贬值 / huòbì biǎnzhí/ Đồng tiền mất giá 硬通货 /yìng tōnghuò/ Đồng tiền mạnh 市场成本 / shìchǎng chéngběn/ Giá thị trường 账面价值 / zhàngmiàn jiàzhí/ Giá trị trên sổ sách 货币增值 / huòbì zēngzhí/ Đồng tiền tăng giá 软通货 / ruǎn tōnghuò/ Đồng tiền yếu 证券交易 /zhèngquàn jiāoyì/ Giao dịch chứng khoán 内部交易 /nèibù jiāoyì/ Giao dịch nội bộ 通货收缩 / tōnghuò shōusuō/ Giảm phát 系统接口 / xìtǒng jiēkǒu/ Giới thiệu về hệ thống 信用合作社 /xìnyòng hézuòshè/ Hợp tác xã tín dụng 报表简介 / bàobiǎo jiǎnjiè/ Giới thiệu sơ lược về báo biểu 折旧会计 / zhéjiù kuàijì/ Kế toán khấu hao tài sản cố định 公共会计 / gōnggòng kuàijì/ Kế toán công 商业会计 / shāngyè kuàijì/ Kế toán doanh nghiệp thương mại 成本会计 /chéngběn kuàijì/ Kế toán vốn bằng tiền 经济繁荣 / jīngjì fánróng/ Kinh tế phát triển phồn vinh 电脑化会计 / diànnǎo huà kuàijì/ Kế toán máy 经济复苏 / jīngjì fùsū/ Khôi phục nền kinh tế 自由市场经济 / 资本主义 zìyóu shìchǎng jīngjì / /zīběn zhǔyì/ Kinh tế thị trường tự do / Chủ nghĩa tư bản 时期 shíqí Kỳ hạn 利率 /lìlǜ /Lãi suất 优惠利率 / yōuhuì lìlǜ/ Lãi suất ưu đãi 经济危机 / jīngjìwéijī/ Khủng hoảng kinh tế 外汇危机 / wàihuì wéijī/ Khủng hoảng ngoại hối 资本收益 / zīběn shōuyì/ Lợi nhuận vốn 反垄断法 / fǎn lǒngduàn fǎ/ Luật chống độc quyền 通货膨胀 / tōnghuò péngzhàng/ Lạm phát 间接 三角 套汇 / jiànjiē sānjiǎo tàohuì/ Mua bán ngoại tệ gián tiếp 直接 对角 套汇 / zhíjiē duì jiǎo tàohuì/ Mua bán ngoại tệ trực tiếp 开盘 /kāipán/ Mở sàn 地下经济 / dìxià jīngjì / Nền kinh tế ngầm 庄票,银票 /zhuāng piào, yín piào/ Ngân phiếu 中央计划经济 / zhōngyāng jìhuà jīngjì/ Nền kinh tế kế hoạch tập trung 股票溢价 / gǔpiào yìjià/ Phí bảo hiểm cổ phiếu 外汇波动 /wàihuì bōdòng/ Ngoại hối bấp bênh 逆差 / nìchā/ Nhập siêu 外购成本分摊 / wài gòu chéngběn fēntān/ Phân bổ giá thành hàng nhập khẩu 转帐支票 / zhuǎnzhàng zhīpiào/ Séc chuyển khoản 交易场地 / jiāoyì chǎngdì/ Sàn chứng khoán 不记名支票 /bù jìmíng zhīpiào/ Séc vô danh 记名支票 / jìmíng zhīpiào/ Séc lệnh séc ghi tên 已付支票 / yǐ fù zhīpiào/ Séc đã thanh toán 未付支票 wèi fù zhīpiào/ Séc chưa thanh toán 旅行支票 / lǚxíng zhīpiào/ Séc du lịch 横线支票 / héng xiàn zhīpiào/ Séc gạch chéo 空头支票 / kōngtóu zhīpiào/ Séc khống, chi phiếu khống, ngân phiếu không có tài khoản 街道储蓄所 / jiēdào chúxù suǒ/ Sở tiết kiệm đường phố 经济衰退 / jīngjì shuāituì/ Suy thoái kinh tế 空白支票 / kòngbái zhīpiào/ Séc trắng, séc trơn 货币购买力 / huòbì gòumǎilì/ Sức mua của đồng tiền 股票交易所 /gǔpiào jiāoyì suǒ/ Sở, trung tâm giao dịch chứng khoán 贴现率 / tiēxiàn lǜ/ Tỉ lệ chiết khấu 经济萧条 / jīngjì xiāotiáo/ Suy thoái kinh tế, nền kinh tế tiêu điều 佣金让予 / yōngjīn ràng yú/ Sự phân chia hoa hồng 增加财产的价值 / zēngjiā cáichǎn de jiàzhí/ Tăng giá trị của tài sản 应付帐款系统参数 /yìngfù zhàng kuǎn xìtǒng cānshù/ Tham số hệ thống tài khoản AP 透支 / tòuzhī/ Thấu chi 外汇储备 / wàihuì chúbèi/ Tích trữ ngoại hối 私有化 / sīyǒu huà/ Tư nhân hóa 市场价格利润率 /shìchǎng jiàgé lìrùn lǜ/ Tỷ suất lợi nhuận theo giá thị trường 套汇汇率 / tàohuì huìlǜ/ Tỷ suất, tỷ giá hối đoái 投机市场增加 /tóujī shìchǎng zēngjiā/ Thị trường đầu cơ tăng giá 金融市场 / jīnróng shìchǎng/ Thị trường tài chính 证劵市场 / zhèng juàn shìchǎng/ Thị trường chứng khoán 投机市场下跌 /tóujī shìchǎng xiàdié/ Thị trường đầu cơ hạ giá 票据交换所 / piàojù jiāohuàn suǒ/ Văn phòng giao dịch 顺差 /shùnchā/ Xuất siêu 证券投资资本 / zhèngquàn tóuzī zīběn/ Vốn đầu tư chứng khoán 兑付 /duìfù/ Trả bằng tiền mặt 债券 / zhàiquàn/ Trái phiếu 破产, 债务罐 / pòchǎn, zhàiwù guàn/ Vỡ nợ Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề về các mặt hàng kinh doanh 经营 /jīngyíng/ kinh doanh 农产品 /nóng chǎnpǐn/ nông sản 经营农业 /jīngyíng nóngyè/ kinh doanh nông nghiệp 出口的制造品 /chūkǒu de zhìzào pǐn/ hàng sản xuất để xuất khẩu 土产品 /tǔ chǎnpǐn/ thổ sản 特产品 /tè chǎnpǐn/ đặc sản 海鲜 /hǎixiān/ thủy hải sản 轻工业品 /qīnggōngyè pǐn/ hàng công nghiệp nhẹ 外国商品 /wàiguó shāngpǐn/ hàng ngoại 矿产品 /kuàng chǎnpǐn/ hàng khoáng sản 工艺美术品 /gōngyì měishù pǐn/ hàng thủ công mỹ nghệ 重工业品 /zhònggōngyè pǐn/ hàng công nghiệp nặng 过境货物 /guòjìng huòwù/ hàng quá cảnh H2 3. Từ vựng tiếng Trung giao tiếp về các loại thị trường kinh doanh 世界市场 /shìjiè shìchǎng/ thị trường thế giới 国际贸易中心 /guójì màoyì zhōngxīn/ trung tâm mậu dịch quốc tế 海外市场 /hǎiwài shìchǎng/ thị trường ngoài nước 世界贸易中心 /shìjiè màoyì zhōngxīn/ trung tâm mậu dịch thế giới 购物中心 /gòuwù zhòng xīn/ trung tâm thương mại 进口市场 /jìnkǒu shìchǎng/ thị trường xuất khẩu 商品-服务市场 /shāngpǐn-fúwù /shìchǎng/ thị trường hàng hóa – dịch vụ 劳动力市场 /láodònglì shìchǎng/ thị trường lao động 科技市场 /kējì shìchǎng/ thị trường khoa học – công nghệ 股市 /gǔshì/ thị trường chứng khoán 商品交易会 /shāngpǐn jiāoyì huì/ hội chợ giao dịch hàng hóa 房地产市场 /fángdìchǎn shìchǎng/ thị trường bất động sản Từ vựng tiếng Trung Quốc về các loại thuế trong kinh doanh 财政关税 /cáizhèng guānshuì/ thuế quan tài chính 岁入税 /suìrù shuì/ thuế thu hoạch thường niên 进口税 /jìnkǒu shuì/ thuế nhập khẩu 营业税 /yíngyè shuì / thuế doanh nghiệp盈利税 /yínglì shuì/ thuế danh lợi 出口税 /chūkǒu shuì/ thuế xuất khẩu 累进税 /lěijìn shuì/ thuế lũy tiến 印花税 /yìnhuā shuì/ thuế con niêm 财产税 /cáichǎn shuì/ thuế tài sản 收入税 /shōurù shuì / thuế thu nhập 国内货物税 /guónèi huòwù shuì/ thuế hàng hóa trong nước 商品税 /shāngpǐn shuì/ thuế hàng hóa 交易税 /jiāoyì shu/ thuế giao dịch 所得税申报表 /suǒdéshuì shēnbào biǎo/ tờ khai thuế thu nhập 特种税 /tèzhǒng shuì/ thuế đặc chủng 奢侈品税 /shēchǐ pǐn shuì/ thuế hàng xa xỉ 消费税 /xiāofèi shuì/ thuế tiêu dùng 周转税 /zhōuzhuǎn shuì/ thuế chu chuyển 入港税 /rùgǎng shuì/ thuế vào cảng 烟税 /yān shuì/ thuế thuốc lá 酒税 /jiǔ shuì/ thuế rượu Một số mẫu câu giao tiếp trong ngành logistics 你好!这个东西你现货吗?/nǐ hǎo! zhège dōngxī nǐ xiànhuò ma?/ Xin chào! Món đồ này bạn có sẵn không? 这个东西我要买大数量,大概100个。那价格怎么样呢?/zhège dōngxī wǒ yāomǎi dà shùliàng, dàgài 100 gè. Nà jiàgé zěnme yàng ne?/ Tôi muốn mua số lượng lớn, khoảng 100 chiếc. Vậy giá cả thế nào? 如果这次的质量很好的话,那以后一定长期合作。/rúguǒ zhè cì de zhìliàng hěn hǎo de huà, nà yǐhòu yīdìng chángqí hézuò/ Nếu chất lượng lần này tốt, vậy sau này nhất định sẽ hợp tác lâu dài. 我是第一次买你的,可以给我优惠吗?/wǒ shì dì yī cì mǎi nǐde, kěyǐ gěi wǒ yōuhuì ma?/ Tôi lần đầu tiên mua hàng của bạn, có thể cho tôi ưu đãi không? 我不是第一次买你们家的,上次都给我很好的优惠,这次的价格又收我这么高啊。给我最好的价格吧 /wǒ bùshì dì yī cì mǎi nǐmen jiā de, shàng cì dōu gěi wǒ hěn hǎo de yōuhuì, zhè cì de jiàgé yòu shōu wǒ zhème gāo a. gěi wǒ zuì hǎo de jiàgé ba/ Tôi không phải lần đầu tiên mua hàng của bạn, lần trước đều lấy tôi giá ưu đãi, mà lần này lấy tôi giá cao như vậy. Cho tôi giá tốt nhất đi 我买这么多,那每个给我少3元和包邮吧。/wǒ mǎi zhème duō, nà měi gè gěi wǒ shǎo 3 yuán hé bāoyóu ba/ Tôi mua nhiều thế này thì mỗi sản phẩm hãy giảm 3 tệ và freeship cho tôi nhé. Chỉ cần bạn nắm hết tất cả các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế trên đây thì đã có thể giao tiếp tiếng Trung Quốc dễ dàng rồi. Trung tâm Ngoại Ngữ You Can hy vọng bạn sẽ sớm chinh phục được tiếng ngôn ngữ Trung. Nếu bạn đang muốn tìm khóa học tiếng Trung, hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi được hỗ trợ bạn nhé. Cách hack ZOMBIE HUNTER Mod APK Bất tử, Vô Hạn Tiền, Mở Khóa Chào mừng bạn đến với trong bài viết về Cách zombie hunter hack chúng tôi sẽ chia sẻ kinh… Xem thêm Cách hack Tải game Real Racing 3 APK + MOD Vô Hạn Tiền Chào mừng bạn đến với trong bài viết về tai game dua xe hack full tien chúng tôi sẽ… Xem thêm Cách hack Secret Kingdom MOD APK Mod APK Download – Moddroid Chào mừng bạn đến với trong bài viết về secret kingdom hack full tiền apk chúng tôi sẽ chia… Xem thêm Wiki ✅ Th6- 2023 - 13 Tháng Sáu Wiki Facebook không gửi mã xác nhận về điện thoại, email thì phải làm Chào mừng bạn đến với trong bài viết về tại sao facebook không gửi… Xem thêm 13 Tháng Sáu Wiki Cách tải, cập nhật Play Together cho Android không tương thích Chào mừng bạn đến với trong bài viết về tại sao không tải được… Xem thêm 13 Tháng Sáu Wiki Ngày 1/6 là ngày gì? Lịch sử nguồn gốc ngày 1/6 – Omi Pharma Chào mừng bạn đến với trong bài viết về 1/6 là ngày gì chúng… Xem thêm 13 Tháng Sáu Wiki Sự thật về Tư Mã Ý – đối thủ lớn nhất đời của Gia Cát Lượng – 24H Chào mừng bạn đến với trong bài viết về tư mã ý là ai… Xem thêm 13 Tháng Sáu Wiki Tại sao điện thoại sạc không vào pin Nguyên nhân, cách xử lý Chào mừng bạn đến với trong bài viết về tại sao điện thoại sạc… Xem thêm Nấu ăn ✅ Cách nấu mì cay Samyang Hàn Quốc dành cho các tín đồ ăn cay Chào mừng bạn đến với trong bài viết về cách nấu… Tổng hợp 15 cách làm gà hầm thơm ngon, bổ dưỡng Chào mừng bạn đến với trong bài viết về cách nấu… 15 cách nấu cháo gà cho bé ăn dặm thơm ngon và dễ làm Chào mừng bạn đến với trong bài viết về cách nấu… Cách Nấu Nấu Chè Hạt Sen Tươi Ngọt Bùi, Không Bị Sượng Chào mừng bạn đến với trong bài viết về cách nấu… Cách Làm Cơm Chiên Trứng Tơi Xốp Ngon Như Nhà Hàng Chào mừng bạn đến với trong bài viết về cách nấu… Tổng hợp 4 cách nấu hạt kê thành các món ăn ngon, dễ làm Chào mừng bạn đến với trong bài viết về cách nấu…

tiếng trung chuyên ngành quản lý kho